Bản dịch của từ Place to start trong tiếng Việt

Place to start

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Place to start(Noun)

plˈeɪs tˈu stˈɑɹt
plˈeɪs tˈu stˈɑɹt
01

Một vị trí hoặc địa điểm cụ thể.

A particular position or location.

Ví dụ
02

Một điểm trong không gian hoặc thời gian nơi mà một cái gì đó bắt đầu.

A point in space or time where something begins.

Ví dụ
03

Một địa điểm có một số tầm quan trọng hoặc mục đích.

A location that has some significance or purpose.

Ví dụ

Place to start(Verb)

plˈeɪs tˈu stˈɑɹt
plˈeɪs tˈu stˈɑɹt
01

Chỉ định hay giao một khu vực hoặc vai trò cụ thể cho ai đó hoặc cái gì đó.

To designate or assign a specific area or role to someone or something.

Ví dụ
02

Tạo ra một bối cảnh tinh thần hoặc vật lý cho một hoạt động hoặc sự kiện.

To create a mental or physical context for an activity or event.

Ví dụ
03

Đặt một cái gì đó ở một vị trí cụ thể.

To put something in a particular position.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh