Bản dịch của từ Plea trong tiếng Việt

Plea

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plea (Noun)

plˈi
plˈi
01

Một yêu cầu được đưa ra một cách khẩn cấp và đầy cảm xúc.

A request made in an urgent and emotional manner.

Ví dụ

She made a plea for help to the community center.

Cô ấy đã đưa ra một lời kêu gọi giúp đỡ tới trung tâm cộng đồng.

The charity organization received a plea for donations after the disaster.

Tổ chức từ thiện nhận được một lời kêu gọi quyên góp sau thảm họa.

His plea for understanding was met with sympathy from his friends.

Lời kêu gọi sự thông cảm của anh ta đã được nhận được sự đồng cảm từ bạn bè.

02

Một tuyên bố chính thức của hoặc thay mặt bị cáo hoặc tù nhân, tuyên bố có tội hoặc vô tội để đáp lại lời buộc tội, đưa ra lời cáo buộc về sự thật hoặc tuyên bố rằng nên áp dụng một quan điểm của pháp luật.

A formal statement by or on behalf of a defendant or prisoner, stating guilt or innocence in response to a charge, offering an allegation of fact, or claiming that a point of law should apply.

Ví dụ

The defendant made a plea of not guilty in court.

Bị cáo buộc đã đưa ra lời khai không tội tại tòa.

Her plea for help was met with a warm response.

Lời kêu cứu của cô ấy đã được đáp ứng nồng hậu.

The prisoner's plea for leniency was considered by the judge.

Lời kêu cầu nhẹ nhàng của tù nhân đã được xem xét bởi thẩm phán.

Dạng danh từ của Plea (Noun)

SingularPlural

Plea

Pleas

Kết hợp từ của Plea (Noun)

CollocationVí dụ

Strong plea

Lời khẩn cầu mạnh mẽ

The community made a strong plea for better public transportation in 2023.

Cộng đồng đã có một lời kêu gọi mạnh mẽ về giao thông công cộng tốt hơn vào năm 2023.

Passionate plea

Lời kêu gọi mãnh liệt

She made a passionate plea for more funding for local schools.

Cô ấy đã đưa ra một lời kêu gọi đầy đam mê về việc tài trợ cho các trường địa phương.

Impassioned plea

Lời kêu gọi đầy cảm xúc

The activists delivered an impassioned plea for climate action at cop26.

Các nhà hoạt động đã đưa ra một lời kêu gọi đầy cảm xúc về hành động khí hậu tại cop26.

Desperate plea

Lời kêu gọi tuyệt vọng

The community made a desperate plea for help after the flood.

Cộng đồng đã có một lời kêu gọi tuyệt vọng về sự giúp đỡ sau lũ lụt.

Emotional plea

Lời kêu gọi đầy cảm xúc

The charity made an emotional plea for donations during the event.

Tổ chức từ thiện đã đưa ra một lời kêu gọi cảm động cho quyên góp trong sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plea cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plea

kˈɑp ə plˈi

Nhận tội để được khoan hồng

To plead guilty to a lesser charge to avoid a more serious charge or lessen time of imprisonment.

He decided to cop a plea to avoid a longer jail sentence.

Anh ấy quyết định thú nhận để tránh án tù dài hơn.