Bản dịch của từ Plea trong tiếng Việt

Plea

Noun [U/C]

Plea (Noun)

plˈi
plˈi
01

Một yêu cầu được đưa ra một cách khẩn cấp và đầy cảm xúc.

A request made in an urgent and emotional manner.

Ví dụ

She made a plea for help to the community center.

Cô ấy đã đưa ra một lời kêu gọi giúp đỡ tới trung tâm cộng đồng.

The charity organization received a plea for donations after the disaster.

Tổ chức từ thiện nhận được một lời kêu gọi quyên góp sau thảm họa.

His plea for understanding was met with sympathy from his friends.

Lời kêu gọi sự thông cảm của anh ta đã được nhận được sự đồng cảm từ bạn bè.

02

Một tuyên bố chính thức của hoặc thay mặt bị cáo hoặc tù nhân, tuyên bố có tội hoặc vô tội để đáp lại lời buộc tội, đưa ra lời cáo buộc về sự thật hoặc tuyên bố rằng nên áp dụng một quan điểm của pháp luật.

A formal statement by or on behalf of a defendant or prisoner, stating guilt or innocence in response to a charge, offering an allegation of fact, or claiming that a point of law should apply.

Ví dụ

The defendant made a plea of not guilty in court.

Bị cáo buộc đã đưa ra lời khai không tội tại tòa.

Her plea for help was met with a warm response.

Lời kêu cứu của cô ấy đã được đáp ứng nồng hậu.

The prisoner's plea for leniency was considered by the judge.

Lời kêu cầu nhẹ nhàng của tù nhân đã được xem xét bởi thẩm phán.

Kết hợp từ của Plea (Noun)

CollocationVí dụ

Personal plea

Lời van xin cá nhân

He made a personal plea for donations to the charity.

Anh ấy đã đưa ra lời kêu gọi cá nhân để ủng hộ từ thiện.

Desperate plea

Lời cầu xin tuyệt vọng

She made a desperate plea for help from her community.

Cô ấy đã đưa ra một lời kêu cầu tuyệt vọng để được giúp đỡ từ cộng đồng của mình.

Not guilty plea

Không chịu tội

He entered a not guilty plea during the court hearing.

Anh đã đưa ra lời tuyên bố không có tội trong phiên tòa.

Emotional plea

Lời kêu gọi cảm xúc

Her emotional plea for support moved the audience to tears.

Lời kêu gọi cảm xúc của cô ấy khiến khán giả rơi nước mắt.

Repeated plea

Lời van xin lặp đi lặp lại

Her repeated plea for donations was successful.

Yêu cầu lặp đi lặp lại của cô ấy về việc quyên góp đã thành công.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plea

kˈɑp ə plˈi

Nhận tội để được khoan hồng

To plead guilty to a lesser charge to avoid a more serious charge or lessen time of imprisonment.

He decided to cop a plea to avoid a longer jail sentence.

Anh ấy quyết định thú nhận để tránh án tù dài hơn.