Bản dịch của từ Portreeve trong tiếng Việt

Portreeve

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Portreeve (Noun)

pɔɹtɹˈiv
pɔɹtɹˈiv
01

Nguyên văn: thống đốc hoặc giám đốc của một thị trấn hoặc quận; = "quận-reeve". sau cuộc chinh phục norman: một người có cấp bậc và chức vụ tương đương với thị trưởng thị trấn (hiện nay chủ yếu mang tính lịch sử, nhưng vẫn còn tồn tại ở một số quận nhỏ, đặc biệt là ở tây nam nước anh và xứ wales).

Originally the governor or chief officer of a town or borough boroughreeve after the norman conquest a person equivalent in rank and office to a town mayor now chiefly historical but still current in a small number of boroughs especially in south west england and wales.

Ví dụ

The portreeve of Glastonbury managed local affairs effectively in 2023.

Portreeve của Glastonbury đã quản lý các công việc địa phương hiệu quả năm 2023.

The portreeve does not hold power like modern mayors do today.

Portreeve không nắm quyền lực như các thị trưởng hiện đại ngày nay.

Is the portreeve still relevant in today's social structure?

Portreeve có còn phù hợp trong cấu trúc xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/portreeve/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Portreeve

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.