Bản dịch của từ Pre-engage trong tiếng Việt
Pre-engage

Pre-engage (Verb)
(vượt qua.). cam kết không chính thức về việc đính hôn để kết hôn.
(in pass.). to be informally committed to getting engaged to be married.
They pre-engage before announcing their official engagement.
Họ đã pre-engage trước khi thông báo đính hôn chính thức.
Pre-engaging helps couples prepare for their future together.
Pre-engage giúp các cặp đôi chuẩn bị cho tương lai cùng nhau.
She was pre-engaged to him, but they broke up later.
Cô ấy đã pre-engage với anh ta, nhưng sau này họ đã chia tay.
Vượt qua. trước đây hoặc đã đính hôn để kết hôn. cũng phản ánh. theo nghĩa tương tự.
In pass. to be previously or already engaged to be married. also refl. in same sense.
She was pre-engaged to John before meeting Tom.
Cô ấy đã hứa hôn với John trước khi gặp Tom.
They decided to pre-engage to solidify their relationship.
Họ quyết định hứa hôn để củng cố mối quan hệ của họ.
The couple pre-engaged to show their commitment to each other.
Cặp đôi đã hứa hôn để thể hiện sự cam kết của họ với nhau.
Đặt trước một nghĩa vụ hoặc cam kết; ràng buộc trước bằng một cam kết hoặc lời hứa. đặc biệt là trong việc sử dụng sau này: để bảo mật các dịch vụ của.
To put under an obligation or commitment beforehand; to bind in advance by a pledge or promise. in later use especially: to secure the services of.
The organization pre-engaged volunteers for the upcoming charity event.
Tổ chức đã tiên hẹn những tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện sắp tới.
She pre-engaged the speaker for the social awareness campaign.
Cô ấy đã tiên hẹn diễn giả cho chiến dịch tạo nhận thức xã hội.
The company pre-engages professionals for community development projects.
Công ty tiên hẹn các chuyên gia cho các dự án phát triển cộng đồng.
Để bảo đảm cho mình hoặc chiếm hữu trước; để đặt trước.
To secure for oneself or take possession of beforehand; to reserve in advance.
She pre-engaged a table for two at the restaurant.
Cô ấy đặt trước một bàn cho hai người tại nhà hàng.
They pre-engaged tickets for the social event next week.
Họ đặt trước vé cho sự kiện xã hội vào tuần sau.
He pre-engages a meeting room for the team meeting.
Anh ấy đặt trước một phòng họp cho cuộc họp nhóm.
Từ "pre-engage" là một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là sự chuẩn bị hoặc thu hút sự quan tâm trước khi xảy ra một sự kiện hoặc hoạt động chính. Trong ngữ cảnh giao tiếp, thuật ngữ này thường được sử dụng trong marketing và giáo dục để chỉ hành động tạo dựng sự kết nối trước khi bắt đầu chương trình hay sự kiện. Ở dạng British và American English, "pre-engage" có cách viết giống nhau và không có sự khác biệt rõ rệt về ngữ nghĩa hay cách sử dụng, nhưng có thể có sự khác biệt về cách phát âm giữa hai phương ngữ.
Từ "pre-engage" được hình thành từ hai thành phần: "pre-" có nguồn gốc từ tiếng Latin "prae", nghĩa là "trước", và "engage" đến từ tiếng Pháp cổ "engager", có nghĩa là "kết nối, tham gia". Sự kết hợp này phản ánh ý nghĩa của việc chuẩn bị hoặc tham gia vào một hoạt động trước khi nó diễn ra. Từ này hiện được sử dụng trong các lĩnh vực như tiếp thị và giáo dục, nơi việc can thiệp sớm góp phần vào sự thành công của các sự kiện hoặc chương trình.
Từ "pre-engage" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết), chủ yếu do tính chất kỹ thuật của nó. Tuy nhiên, trong các bối cảnh khác, từ này thường xuất hiện trong lĩnh vực giáo dục và marketing, đặc biệt liên quan đến các chiến lược thu hút người học hoặc khách hàng trước khi bắt đầu tương tác chính thức. Việc sử dụng từ này có thể liên quan đến việc chuẩn bị người tham gia cho các hoạt động sắp tới.