Bản dịch của từ Prest trong tiếng Việt

Prest

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prest (Noun)

pɹˈɛst
pɹˈɛst
01

Một khoản thanh toán hoặc tiền lương trả trước; số tiền được trả vào tài khoản để cho phép một người tiến hành một cam kết.

A payment or wages in advance; money paid on account to enable a person to proceed with an undertaking.

Ví dụ

The government provided a prest to families for housing assistance.

Chính phủ đã cung cấp một khoản tiền ứng trước cho các gia đình để hỗ trợ nhà ở.

Many students did not receive their prest for the community project.

Nhiều sinh viên đã không nhận được khoản tiền ứng trước cho dự án cộng đồng.

Did the organization offer a prest for the social initiative?

Tổ chức có cung cấp khoản tiền ứng trước cho sáng kiến xã hội không?

02

Một khoản phí, nghĩa vụ hoặc thuế; một khoản khấu trừ được thực hiện từ hoặc liên quan đến một khoản thanh toán.

A charge, duty, or tax; a deduction made from or in connection with a payment.

Ví dụ

The government imposed a new prest on luxury goods last year.

Chính phủ đã áp đặt một khoản thuế mới lên hàng hóa xa xỉ năm ngoái.

They did not understand the prest included in their utility bills.

Họ không hiểu khoản thuế trong hóa đơn tiện ích của họ.

What is the total prest for public services in 2023?

Tổng khoản thuế cho dịch vụ công năm 2023 là bao nhiêu?

03

Một khoản tiền ứng trước; một khoản vay; đặc biệt là một chiếc dành cho quốc vương trong trường hợp khẩn cấp; một khoản vay bắt buộc; một yêu cầu, quà tặng hoặc trợ cấp.

An advance of money; a loan; especially one made to a monarch in an emergency; a forced loan; a bequest, gift, or grant.

Ví dụ

The government provided a prest to support local businesses during the crisis.

Chính phủ đã cung cấp một khoản vay để hỗ trợ doanh nghiệp địa phương trong khủng hoảng.

They did not receive a prest from the bank for their project.

Họ không nhận được khoản vay từ ngân hàng cho dự án của mình.

Did the charity organization request a prest to fund their activities?

Tổ chức từ thiện có yêu cầu khoản vay để tài trợ cho các hoạt động không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prest

Không có idiom phù hợp