Bản dịch của từ Ratchet trong tiếng Việt

Ratchet

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ratchet (Noun)

ɹˈætʃət
ɹˈætʃɪt
01

Một tình huống hoặc quá trình được coi là đang thay đổi theo một loạt các bước không thể đảo ngược.

A situation or process that is perceived to be changing in a series of irreversible steps.

Ví dụ

The ratchet of social media growth is unstoppable.

Bánh ratchet của sự phát triển trên mạng xã hội không thể ngăn cản.

The ratchet of online shopping popularity keeps increasing.

Bánh ratchet của sự phổ biến mua sắm trực tuyến ngày càng tăng.

The ratchet of technology advancement is constant in society.

Bánh ratchet của sự tiến bộ công nghệ là ổn định trong xã hội.

02

Một thiết bị bao gồm một thanh hoặc bánh xe có một bộ răng góc trong đó có chốt, răng cưa hoặc răng ăn khớp, chỉ cho phép chuyển động theo một hướng.

A device consisting of a bar or wheel with a set of angled teeth in which a pawl cog or tooth engages allowing motion in one direction only.

Ví dụ

The ratchet of progress moves society forward slowly but surely.

Cơ cấu của tiến triển đẩy xã hội tiến lên chậm nhưng chắc chắn.

The economic ratchet ensures stability in the social fabric.

Cơ cấu kinh tế đảm bảo sự ổn định trong cấu trúc xã hội.

In times of crisis, the ratchet of unity becomes essential.

Trong thời kỳ khủng hoảng, cơ cấu đoàn kết trở nên quan trọng.

Ratchet (Verb)

ɹˈætʃət
ɹˈætʃɪt
01

Vận hành bằng bánh cóc.

Operate by means of a ratchet.

Ví dụ

She ratcheted up her social media presence to gain followers.

Cô ấy tăng cường sự hiện diện trên mạng xã hội của mình để thu hút người theo dõi.

The company ratcheted their advertising efforts to reach a wider audience.

Công ty đã tăng cường các nỗ lực quảng cáo của họ để tiếp cận đến đông đảo khán giả.

He ratcheted his social skills to connect better with others.

Anh ấy nâng cao kỹ năng xã hội của mình để kết nối tốt hơn với người khác.

02

Làm cho một cái gì đó tăng lên (hoặc giảm xuống) như một bước trong cái được coi là một quá trình không thể đảo ngược.

Cause something to rise or fall as a step in what is perceived as an irreversible process.

Ví dụ

Her social media posts ratchet up engagement with her followers.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy tăng cường tương tác với người theo dõi của cô ấy.

Ignoring feedback can ratchet down the quality of your writing.

Bỏ qua phản hồi có thể làm giảm chất lượng viết của bạn.

Do you think sharing personal stories can ratchet up your IELTS score?

Bạn có nghĩ rằng việc chia sẻ câu chuyện cá nhân có thể tăng điểm IELTS của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ratchet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ratchet

Không có idiom phù hợp