Bản dịch của từ Rebounds trong tiếng Việt

Rebounds

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rebounds (Noun)

ɹˈibaʊndz
ɹˈibaʊndz
01

Sự trở lại trạng thái hoặc cấp độ trước đó.

A return to a previous condition or level.

Ví dụ

The community rebounds after the economic crisis of 2020.

Cộng đồng phục hồi sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2020.

The neighborhood does not rebound as quickly as expected.

Khu phố không phục hồi nhanh như mong đợi.

How can the city ensure that social services rebound?

Làm thế nào thành phố có thể đảm bảo dịch vụ xã hội phục hồi?

02

Sự bật lại trong bóng rổ khi một cầu thủ lấy lại bóng sau một cú đánh trượt.

A rebound in basketball when a player retrieves the ball after a missed shot.

Ví dụ

James grabbed five rebounds during the social basketball game last Saturday.

James đã lấy năm lần bật lại trong trận bóng rổ xã hội thứ Bảy vừa qua.

Many players did not achieve rebounds in the community basketball tournament.

Nhiều cầu thủ đã không đạt được lần bật lại trong giải bóng rổ cộng đồng.

Did Lisa secure any rebounds in the social basketball match yesterday?

Lisa có giành được lần bật lại nào trong trận bóng rổ xã hội hôm qua không?

03

Hành động bật lại sau khi đập vào bề mặt.

An act of bouncing back after hitting a surface.

Ví dụ

Social media rebounds after negative comments from users like John Smith.

Mạng xã hội hồi phục sau những bình luận tiêu cực từ người dùng như John Smith.

Social media does not rebound quickly after major scandals like Facebook's.

Mạng xã hội không hồi phục nhanh chóng sau những vụ bê bối lớn như của Facebook.

Do social media rebounds after controversies, like Twitter's recent issues?

Liệu mạng xã hội có hồi phục sau các tranh cãi, như vấn đề gần đây của Twitter?

Dạng danh từ của Rebounds (Noun)

SingularPlural

Rebound

Rebounds

Rebounds (Verb)

ɹˈibaʊndz
ɹˈibaʊndz
01

Bật lại sau khi đập vào bề mặt.

To bounce back after hitting a surface.

Ví dụ

The community rebounds after the natural disaster in 2020.

Cộng đồng phục hồi sau thảm họa thiên nhiên năm 2020.

The city does not rebound quickly from economic downturns.

Thành phố không phục hồi nhanh chóng từ suy thoái kinh tế.

How does the neighborhood rebound from recent social issues?

Khu phố phục hồi từ các vấn đề xã hội gần đây như thế nào?

02

Phục hồi hoặc quay trở lại vị trí, địa điểm hoặc điều kiện trước đó.

To recover or return to a former position location or condition.

Ví dụ

The community rebounds after the economic downturn in 2020.

Cộng đồng phục hồi sau suy thoái kinh tế năm 2020.

The neighborhood does not rebound quickly from recent social issues.

Khu phố không phục hồi nhanh chóng từ các vấn đề xã hội gần đây.

How can society rebound from the effects of the pandemic?

Xã hội có thể phục hồi từ những ảnh hưởng của đại dịch như thế nào?

03

Có cơ hội thứ hai hoặc dẫn đến tình huống tiếp theo.

To have a second chance or lead to a subsequent situation.

Ví dụ

Many social programs rebound after initial failures, helping communities thrive.

Nhiều chương trình xã hội phục hồi sau những thất bại ban đầu, giúp cộng đồng phát triển.

Social initiatives do not rebound without community support and engagement.

Các sáng kiến xã hội không phục hồi nếu thiếu sự hỗ trợ và tham gia của cộng đồng.

Do social reforms rebound after setbacks in urban areas like Detroit?

Liệu các cải cách xã hội có phục hồi sau những trở ngại ở các khu vực đô thị như Detroit không?

Dạng động từ của Rebounds (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rebound

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rebounded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rebounded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rebounds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rebounding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rebounds/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
[...] The figure for shop openings then fell considerably to around half that amount the following year, before to over 6,000 in 2014 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] In contrast, households with incomes exceeding $75,000 witnessed a minimal decline before with those making $75,000-99,999 a year consistently having the lowest figures [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Despite an increase between 1997 and 1999, the banana price in Japan dropped to a low of just above 1.5 US dollars per kilogram before to end at 2.5 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023

Idiom with Rebounds

Không có idiom phù hợp