Bản dịch của từ Recanalization trong tiếng Việt

Recanalization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recanalization (Noun)

ɹikˌænələzˈeɪʃən
ɹikˌænələzˈeɪʃən
01

Y học và phẫu thuật. sự hình thành các kênh mới hoặc lòng mới trong mạch máu bị huyết khối hoặc cấu trúc ống bị tắc nghẽn khác; hành động hoặc quá trình khôi phục lại tính thông suốt của mạch máu, cấu trúc hình ống hoặc lỗ khác; một ví dụ về điều này.

Medicine and surgery the formation of new channels or a new lumen in a thrombosed blood vessel or other obstructed tubular structure the action or process of restoring patency to a blood vessel other tubular structure or orifice an instance of this.

Ví dụ

Recanalization of blocked arteries is a common procedure in modern medicine.

Quá trình tái mở đường mạch đang bị tắc là thủ tục phổ biến trong y học hiện đại.

Some patients may not be suitable candidates for recanalization due to risks.

Một số bệnh nhân có thể không phải ứng cử viên phù hợp cho quá trình tái mở đường mạch do rủi ro.

Is recanalization recommended for all cases of arterial blockages in surgery?

Liệu việc tái mở đường mạch có được khuyến nghị cho tất cả các trường hợp tắc nghẽn động mạch trong phẫu thuật không?

02

Chuyển hướng (năng lượng, cảm xúc, v.v.) hướng tới một đối tượng hoặc mục tiêu khác, điều chỉnh lại kênh.

Redirection of energy emotion etc towards a different object or goal rechannelling.

Ví dụ

Recanalization of resources can lead to increased productivity in society.

Sự tái phân chia tài nguyên có thể dẫn đến sự tăng cường năng suất trong xã hội.

Lack of recanalization may result in inefficiency and resource wastage.

Thiếu sự tái phân chia có thể dẫn đến sự không hiệu quả và lãng phí tài nguyên.

Is recanalization a key concept in maximizing social development potential?

Liệu sự tái phân chia có phải là một khái niệm then chốt trong việc tối đa hóa tiềm năng phát triển xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recanalization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recanalization

Không có idiom phù hợp