Bản dịch của từ Referenced trong tiếng Việt

Referenced

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Referenced (Verb)

ɹˈɛfɚnst
ɹˈɛfɹnst
01

Để trích dẫn một nguồn hoặc tài liệu.

To cite a source or document.

Ví dụ

The report referenced studies from 2022 on social media effects.

Báo cáo đã trích dẫn các nghiên cứu từ năm 2022 về tác động mạng xã hội.

They did not reference any sources in their social analysis.

Họ đã không trích dẫn bất kỳ nguồn nào trong phân tích xã hội.

Did the article reference the recent social changes in Vietnam?

Bài viết có trích dẫn những thay đổi xã hội gần đây ở Việt Nam không?

02

Thì quá khứ của tài liệu tham khảo.

Past tense of reference.

Ví dụ

The report referenced social media trends from 2022 for analysis.

Báo cáo đã tham khảo các xu hướng mạng xã hội từ năm 2022.

They did not reference any studies in their social research paper.

Họ đã không tham khảo bất kỳ nghiên cứu nào trong bài báo xã hội của mình.

Did the speaker reference any social issues during the presentation?

Diễn giả có tham khảo vấn đề xã hội nào trong bài thuyết trình không?

03

Để đề cập hoặc ám chỉ đến một cái gì đó.

To mention or allude to something.

Ví dụ

In her essay, Maria referenced social media's impact on youth culture.

Trong bài luận của mình, Maria đã đề cập đến ảnh hưởng của mạng xã hội đến văn hóa thanh thiếu niên.

They did not reference any studies about social inequality in their discussion.

Họ đã không đề cập đến bất kỳ nghiên cứu nào về bất bình đẳng xã hội trong cuộc thảo luận của họ.

Did you reference the latest report on social issues in your presentation?

Bạn đã đề cập đến báo cáo mới nhất về các vấn đề xã hội trong bài thuyết trình của mình chưa?

Dạng động từ của Referenced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reference

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Referenced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Referenced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

References

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Referencing

Referenced (Adjective)

01

Được trích dẫn như một cơ quan có thẩm quyền.

Cited as an authority.

Ví dụ

The report referenced multiple studies on social behavior and community impact.

Báo cáo đã trích dẫn nhiều nghiên cứu về hành vi xã hội và tác động cộng đồng.

Many experts are not referenced in the discussion about social issues.

Nhiều chuyên gia không được trích dẫn trong cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội.

Which sources are referenced in the latest social policy report?

Những nguồn nào được trích dẫn trong báo cáo chính sách xã hội mới nhất?

02

Liên quan đến một cái gì đó đã được nêu hoặc đề cập đến.

Related to something that has been stated or referred to.

Ví dụ

The referenced study shows a rise in social media usage among teens.

Nghiên cứu được đề cập cho thấy sự gia tăng sử dụng mạng xã hội ở thanh thiếu niên.

The report did not include the referenced statistics on social behavior.

Báo cáo không bao gồm các số liệu được đề cập về hành vi xã hội.

Are the referenced articles available for review in the library?

Các bài viết được đề cập có sẵn để xem xét trong thư viện không?

03

Đang được nhắc đến hoặc nhắc đến.

Being mentioned or referred to.

Ví dụ

The referenced study by Smith shows a rise in social media use.

Nghiên cứu được đề cập bởi Smith cho thấy sự gia tăng sử dụng mạng xã hội.

Many people do not understand the referenced statistics in the report.

Nhiều người không hiểu các số liệu được đề cập trong báo cáo.

Is the referenced article about social behavior still available online?

Bài viết được đề cập về hành vi xã hội còn có sẵn trực tuyến không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/referenced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Referenced

Không có idiom phù hợp