Bản dịch của từ Remarked trong tiếng Việt

Remarked

Verb

Remarked (Verb)

ɹimˈɑɹkt
ɹɪmˈɑɹkt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của nhận xét.

Simple past and past participle of remark.

Ví dụ

She remarked on the importance of social media in modern communication.

Cô ấy đã nhận xét về tầm quan trọng của mạng xã hội trong giao tiếp hiện đại.

They did not remark about the negative effects of social networks.

Họ đã không nhận xét về những tác động tiêu cực của mạng xã hội.

Did he remark on the recent changes in social policies?

Anh ấy có nhận xét về những thay đổi gần đây trong chính sách xã hội không?

Dạng động từ của Remarked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Remark

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Remarked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Remarked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Remarks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Remarking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remarked cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well-known for their endurance in a closed space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] On the other hand, I believe that international tourism is a way to develop understanding between cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] Firstly, it can raise the value of a building, especially a commercial or shopping centre, as it looks more attractive, professional and high-class [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] The most modification was the extension of the space used for the study-bedrooms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021

Idiom with Remarked

Không có idiom phù hợp