Bản dịch của từ Roost trong tiếng Việt

Roost

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roost (Noun)

ɹˈust
ɹˈust
01

(ở orkneys và shetlands) một cuộc đua thủy triều.

In the orkneys and shetlands a tidal race.

Ví dụ

The birds return to their roost at dusk.

Những con chim trở về tổ vào lúc hoàng hôn.

The roost is a safe place for the chickens to sleep.

Tổ là nơi an toàn cho gà ngủ.

The roosting area can accommodate up to fifty birds.

Khu vực tổ có thể chứa đến năm mươi con chim.

02

Nơi chim thường trú hoặc tụ tập để nghỉ ngơi vào ban đêm, hoặc nơi dơi tụ tập để nghỉ ngơi vào ban ngày.

A place where birds regularly settle or congregate to rest at night or where bats congregate to rest in the day.

Ví dụ

The roost in the park is a popular spot for pigeons.

Nơi ở trong công viên là một điểm đến phổ biến cho chim bồ câu.

The roost near the lake attracts many seagulls every evening.

Nơi ở gần hồ thu hút nhiều chim hải âu mỗi buổi tối.

The old tree serves as a roost for a group of crows.

Cây cổ thụ phục vụ như nơi ở cho một nhóm quạ.

Roost (Verb)

ɹˈust
ɹˈust
01

(của chim hoặc dơi) định cư hoặc tụ tập để nghỉ ngơi hoặc ngủ.

Of a bird or bat settle or congregate for rest or sleep.

Ví dụ

Birds roost in trees for safety during the night.

Chim đậu trên cây để an toàn trong đêm.

Bats roost in caves to rest during daylight hours.

Dơi đậu trong hang động để nghỉ ngơi vào ban ngày.

The birds roost in groups to keep warm in winter.

Những con chim đậu theo nhóm để giữ ấm vào mùa đông.

Dạng động từ của Roost (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Roost

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Roosted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Roosted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Roosts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Roosting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Roost cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roost

kˈʌm hˈoʊm tˈu ɹˈust

Gieo gió gặt bão

[for a problem] to return to cause trouble [for someone].

Her past mistakes came home to haunt her.

Quá khứ của cô ấy trở về để ám ảnh cô ấy.

ɹˈul ðə ɹˈust

Làm chủ nhà/ Nắm quyền điều khiển

To be the boss or manager, especially at home.

In many traditional families, the eldest son tends to rule the roost.

Trong nhiều gia đình truyền thống, người con trai cả thường làm chủ nhà.