Bản dịch của từ Manager trong tiếng Việt

Manager

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manager (Noun)

ˈmæn.ɪ.dʒər
ˈmæn.ə.dʒɚ
01

Người quản lý, bộ phận quản lý.

Manager, management department.

Ví dụ

The social media manager handles the company's online presence.

Người quản lý phương tiện truyền thông xã hội xử lý sự hiện diện trực tuyến của công ty.

The manager organized a charity event for the community.

Người quản lý đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

The management team discussed strategies to improve social interactions.

Nhóm quản lý đã thảo luận các chiến lược để cải thiện tương tác xã hội.

02

Người chịu trách nhiệm kiểm soát hoặc điều hành một tổ chức hoặc một nhóm nhân viên.

A person responsible for controlling or administering an organization or group of staff.

Ví dụ

The manager organized a team meeting to discuss the project.

Người quản lý tổ chức cuộc họp nhóm để thảo luận về dự án.

The manager hired new employees to expand the company's operations.

Người quản lý thuê nhân viên mới để mở rộng hoạt động của công ty.

The manager implemented new policies to improve staff productivity.

Người quản lý thực hiện chính sách mới để cải thiện năng suất của nhân viên.

03

Một người được đánh giá cao về kỹ năng quản lý tài nguyên, đặc biệt là tài nguyên trong gia đình.

A person regarded in terms of their skill in managing resources, especially those of a household.

Ví dụ

The manager of the community center organized a charity event.

Người quản lý trung tâm cộng đồng tổ chức sự kiện từ thiện.

The manager of the local shelter efficiently allocated funds for supplies.

Người quản lý trại cứu trợ địa phương phân bổ quỹ hiệu quả cho vật tư.

The manager of the orphanage is skilled in coordinating volunteers' schedules.

Người quản lý cô nhi viện có kỹ năng phối hợp lịch trình tình nguyện viên.

04

Một chương trình hoặc hệ thống điều khiển hoặc tổ chức một thiết bị hoặc quy trình ngoại vi.

A program or system that controls or organizes a peripheral device or process.

Ví dụ

The social media manager handles the company's online presence.

Quản lý truyền thông xã hội quản lý mặt trực tuyến của công ty.

The event manager coordinated the charity fundraiser effectively.

Quản lý sự kiện đã phối hợp hiệu quả buổi gây quỹ từ thiện.

The project manager organized the community clean-up campaign.

Quản lý dự án tổ chức chiến dịch dọn dẹp cộng đồng.

05

(tại hạ viện và thượng viện hoa kỳ) là thành viên của ủy ban do viện này bổ nhiệm để trao đổi với ủy ban tương tự của viện kia.

(in the houses of parliament and the us senate) a member of a committee appointed by one house to confer with a similar committee of the other house.

Ví dụ

The manager from the House of Representatives met with the Senate manager.

Người quản lý từ Hạ viện gặp người quản lý từ Thượng viện.

The managers discussed the social reform bill in a joint meeting.

Các người quản lý thảo luận dự luật cải cách xã hội trong cuộc họp chung.

The House manager consulted with the Senate manager on the budget.

Người quản lý Hạ viện tham khảo ý kiến với người quản lý Thượng viện về ngân sách.

Dạng danh từ của Manager (Noun)

SingularPlural

Manager

Managers

Kết hợp từ của Manager (Noun)

CollocationVí dụ

Construction manager

Quản lý xây dựng

The construction manager oversaw the building of the new community center.

Người quản lý xây dựng giám sát việc xây dựng trung tâm cộng đồng mới.

Caretaker manager

Người quản lý tạm thời

The caretaker manager took charge of the social club temporarily.

Người quản lý tạm thời đã đảm nhiệm câu lạc bộ xã hội.

Development manager

Quản lý phát triển

The development manager oversaw the implementation of social programs.

Người quản lý phát triển đã giám sát việc triển khai các chương trình xã hội.

Marketing manager

Quản lý marketing

The marketing manager organized a social media campaign.

Giám đốc tiếp thị đã tổ chức một chiến dịch truyền thông xã hội.

Area manager

Quản lý khu vực

The area manager organized a community event for social welfare.

Người quản lý khu vực tổ chức một sự kiện cộng đồng vì phúc lợi xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manager cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] By contrast, the working spaces of the team including two section and one department are located separately with partitions on the East side of the American office [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am Bill Smith, a project actively engaged in the field of IT project [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I am now working as a digital marketing in a local clothing brand [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] You can’t say that being a house builder is easier than being a finance [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Manager

Không có idiom phù hợp