Bản dịch của từ Screened trong tiếng Việt

Screened

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Screened (Verb)

skɹˈind
skɹˈind
01

Che chắn hoặc bảo vệ khỏi thứ gì đó.

To shield or protect from something.

Ví dụ

The government screened citizens from harmful social media misinformation campaigns.

Chính phủ đã bảo vệ công dân khỏi các chiến dịch thông tin sai lệch trên mạng xã hội.

They did not screen the community from negative influences effectively.

Họ không bảo vệ cộng đồng khỏi những ảnh hưởng tiêu cực một cách hiệu quả.

Did the organization screen members from potential online scams?

Tổ chức có bảo vệ các thành viên khỏi những lừa đảo trực tuyến không?

02

Kiểm tra hoặc xem xét sự hiện diện của thứ gì đó, chẳng hạn như bệnh tật hoặc chất.

To test or examine for the presence of something such as a disease or a substance.

Ví dụ

The health department screened 1,000 people for diabetes last month.

Sở y tế đã kiểm tra 1.000 người về bệnh tiểu đường tháng trước.

They did not screen the volunteers for mental health issues.

Họ đã không kiểm tra những tình nguyện viên về vấn đề sức khỏe tâm thần.

Did the school screen students for substance abuse this year?

Trường có kiểm tra học sinh về việc lạm dụng chất trong năm nay không?

03

Quá khứ của màn hình.

Past tense of screen.

Ví dụ

The committee screened all applicants for the social program last month.

Ủy ban đã sàng lọc tất cả các ứng viên cho chương trình xã hội tháng trước.

They did not screen the candidates thoroughly for the community project.

Họ không sàng lọc kỹ lưỡng các ứng viên cho dự án cộng đồng.

Did the organization screen volunteers for the social event yesterday?

Tổ chức có sàng lọc tình nguyện viên cho sự kiện xã hội hôm qua không?

Dạng động từ của Screened (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Screen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Screened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Screened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Screens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Screening

Screened (Noun)

01

Một thiết bị hoặc cấu trúc dùng để lọc hoặc tách các thứ.

A device or structure used for filtering or separating things.

Ví dụ

The community screened applicants for the social program last week.

Cộng đồng đã sàng lọc các ứng viên cho chương trình xã hội tuần trước.

They did not screen everyone for the social event this year.

Họ đã không sàng lọc mọi người cho sự kiện xã hội năm nay.

Did the organization screen all volunteers for the social project?

Tổ chức đã sàng lọc tất cả tình nguyện viên cho dự án xã hội chưa?

02

Một thiết bị hiển thị, thường dùng để trình bày hoặc truyền thông.

A display device typically for presentations or media.

Ví dụ

The community center screened a documentary on climate change last Saturday.

Trung tâm cộng đồng đã chiếu một bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu vào thứ Bảy tuần trước.

The local library did not screen any movies this month.

Thư viện địa phương không chiếu bất kỳ bộ phim nào trong tháng này.

Did the school screen any educational films during the social studies class?

Trường có chiếu bộ phim giáo dục nào trong lớp học xã hội không?

03

Một vách ngăn dùng để chặn ánh sáng, không khí hoặc âm thanh.

A partition used to block light air or sound.

Ví dụ

The community center screened off areas for private discussions during the event.

Trung tâm cộng đồng đã ngăn cách các khu vực để thảo luận riêng tư trong sự kiện.

They didn't screen the noisy activities from the quiet reading room.

Họ không ngăn cách các hoạt động ồn ào khỏi phòng đọc yên tĩnh.

Did the organizers screen off the stage for the performers' privacy?

Liệu những người tổ chức có ngăn cách sân khấu để bảo vệ sự riêng tư của các nghệ sĩ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/screened/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Then, materials namely glass, food and non-ferrous metals are separated by a machine called a trommel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] For instance, at social gatherings, I often see people engrossed in their not fully engaging with the people around them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] It's also a good way to get away from computer and other devices and help us let our hair down [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] One of these is that since people primarily communicate through and text, the richness and depth of face-to-face interactions diminish [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Screened

Không có idiom phù hợp