Bản dịch của từ Send somebody round the bend trong tiếng Việt

Send somebody round the bend

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Send somebody round the bend (Idiom)

01

Làm ai đó rất tức giận hoặc buồn bã.

To make someone very angry or upset.

Ví dụ

His constant complaints about the party send me round the bend.

Những phàn nàn liên tục của anh ấy về bữa tiệc khiến tôi tức giận.

I do not want to send my friends round the bend today.

Tôi không muốn làm bạn bè tôi tức giận hôm nay.

Does the noise from the construction site send you round the bend?

Tiếng ồn từ công trường có khiến bạn tức giận không?

02

Khiến ai đó phát điên tạm thời hoặc rối loạn tâm thần cực độ.

To drive someone to temporary insanity or extreme mental disturbance.

Ví dụ

His constant complaints about the service send me round the bend.

Những phàn nàn liên tục của anh ấy về dịch vụ khiến tôi phát điên.

The noisy neighbors do not send anyone round the bend.

Hàng xóm ồn ào không khiến ai phát điên cả.

Do the endless arguments send you round the bend?

Liệu những cuộc tranh cãi không ngừng có khiến bạn phát điên không?

03

Kích thích ai đó đến mức mất bình tĩnh hoặc lý trí.

To irritate someone to the point of losing composure or reason.

Ví dụ

Loud music at night can send neighbors round the bend.

Nhạc to vào ban đêm có thể làm hàng xóm khó chịu.

The constant arguments send her round the bend.

Những cuộc cãi vã liên tục làm cô ấy khó chịu.

Does his rude behavior send you round the bend?

Hành vi thô lỗ của anh ấy có làm bạn khó chịu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Send somebody round the bend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Send somebody round the bend

Không có idiom phù hợp