Bản dịch của từ Serious trong tiếng Việt

Serious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Serious (Adjective)

ˈsɪə.ri.əs
ˈsɪr.i.əs
01

Nghiêm túc.

Serious.

Ví dụ

She had a serious conversation with her boss about the project.

Cô đã có một cuộc trò chuyện nghiêm túc với sếp của mình về dự án.

The government is taking serious measures to address the issue.

Chính phủ đang thực hiện các biện pháp nghiêm túc để giải quyết vấn đề.

The serious impact of social media on mental health cannot be ignored.

Không thể bỏ qua tác động nghiêm trọng của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

02

Đòi hỏi hoặc đặc trưng bởi sự cân nhắc hoặc áp dụng cẩn thận.

Demanding or characterized by careful consideration or application.

Ví dụ

The serious issue of poverty requires immediate attention.

Vấn đề nghiêm trọng về nghèo đòi hỏi sự chú ý ngay lập tức.

She has a serious approach to community service projects.

Cô ấy có một cách tiếp cận nghiêm túc đối với các dự án phục vụ cộng đồng.

The serious consequences of climate change are evident in our society.

Hậu quả nghiêm trọng của biến đổi khí hậu rõ ràng trong xã hội chúng ta.

03

Hành động hoặc nói năng một cách chân thành và nghiêm túc, thay vì nói đùa hay nửa vời.

Acting or speaking sincerely and in earnest, rather than in a joking or half-hearted manner.

Ví dụ

She made a serious commitment to volunteer at the shelter.

Cô ấy đã cam kết nghiêm túc tham gia tình nguyện tại trại cứu trợ.

The government issued a serious warning about the upcoming storm.

Chính phủ đã phát đi cảnh báo nghiêm túc về cơn bão sắp tới.

The community held a serious discussion on poverty alleviation strategies.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc thảo luận nghiêm túc về chiến lược giảm nghèo.

04

Đáng lo ngại hoặc đáng lo ngại vì nguy hiểm hoặc rủi ro có thể xảy ra; không hề nhẹ hoặc không đáng kể.

Significant or worrying because of possible danger or risk; not slight or negligible.

Ví dụ

The serious issue of poverty affects millions in the country.

Vấn đề nghiêm trọng về nghèo đó ảnh hưởng đến hàng triệu người trong đất nước.

The serious consequences of climate change are becoming more evident.

Hậu quả nghiêm trọng của biến đổi khí hậu đang trở nên rõ ràng hơn.

The serious impact of unemployment on families cannot be ignored.

Tác động nghiêm trọng của thất nghiệp đối với gia đình không thể bị bỏ qua.

05

Đáng kể về quy mô, số lượng hoặc chất lượng.

Substantial in terms of size, number, or quality.

Ví dụ

The serious issue of poverty affects millions globally.

Vấn đề nghiêm trọng về nghèo đó ảnh hưởng đến triệu người trên toàn cầu.

She made a serious commitment to volunteering at the shelter.

Cô ấy đã cam kết nghiêm túc với việc tình nguyện tại trại cứu trợ.

The government implemented serious policies to address the environmental crisis.

Chính phủ đã triển khai các chính sách nghiêm túc để giải quyết khủng hoảng môi trường.

Dạng tính từ của Serious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Serious

Nghiêm trọng

More serious

Nghiêm trọng hơn

Most serious

Nghiêm trọng nhất

Kết hợp từ của Serious (Adjective)

CollocationVí dụ

Entirely serious

Hoàn toàn nghiêm túc

Her speech was entirely serious, focusing on social inequality.

Bài phát biểu của cô ấy hoàn toàn nghiêm túc, tập trung vào bất bình đẳng xã hội.

Terribly serious

Nghiêm trọng kinh khủng

The issue of cyberbullying is terribly serious in schools.

Vấn đề về cyberbullying rất nghiêm trọng trong trường học.

Potentially serious

Nghiêm trọng trong tương lai

Social media posts can lead to potentially serious consequences.

Các bài đăng trên mạng xã hội có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Perfectly serious

Hoàn toàn nghiêm túc

She was perfectly serious about the charity event.

Cô ấy rất nghiêm túc về sự kiện từ thiện.

Quite serious

Khá nghiêm túc

Her behavior was quite serious during the social awareness campaign.

Hành vi của cô ấy rất nghiêm túc trong chiến dịch tạo động lực xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/serious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: The level of inflation is a impediment to economic recovery [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Incidents like hacking and identity theft have become rampant, posing threats to our privacy and security [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] However, users may very well find themselves in predicaments from putting personal information online [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] They could, for example, readily access advanced medical services to help them recover from illnesses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Serious

Không có idiom phù hợp