Bản dịch của từ Slingshot trong tiếng Việt

Slingshot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slingshot (Noun)

slˈɪŋʃɑt
slˈɪŋʃɑt
01

Tác dụng của lực hấp dẫn của một thiên thể trong việc tăng tốc và thay đổi hướng di chuyển của một vật thể khác hoặc tàu vũ trụ.

The effect of the gravitational pull of a celestial object in accelerating and changing the course of another object or a spacecraft.

Ví dụ

The slingshot of Jupiter propelled the spacecraft towards Saturn.

Cú đẩy của Jupiter đã đẩy tàu vũ trụ về phía Saturn.

The slingshot maneuver can save fuel during long space missions.

Chiêu đẩy bằng cung có thể tiết kiệm nhiên liệu trong các chuyến bay vũ trụ dài.

Did the slingshot around Mars help the rover reach its destination?

Việc đẩy bằng cung xung quanh Hỏa có giúp rover đến được đích không?

02

Một chiếc gậy chẻ đôi, có dây đeo đàn hồi (hoặc một cặp dây thun được nối bằng một dây đeo nhỏ) được buộc chặt vào hai ngạnh, thường dùng để bắn những viên đá nhỏ; một máy phóng.

A forked stick to which an elastic strap or a pair of elastic bands connected by a small sling is fastened to the two prongs typically used for shooting small stones a catapult.

Ví dụ

He crafted a slingshot for hunting birds in the forest.

Anh ta đã chế tạo một cây nỏ để săn chim trong rừng.

She didn't like using a slingshot because it felt dangerous.

Cô ấy không thích sử dụng cây nỏ vì cảm thấy nguy hiểm.

Did you learn how to aim with a slingshot during your childhood?

Bạn đã học cách nhắm bắn với cây nỏ khi còn nhỏ chưa?

Slingshot (Verb)

slˈɪŋʃɑt
slˈɪŋʃɑt
01

Tăng tốc mạnh mẽ thông qua tác dụng của trọng lực.

Forcefully accelerate through the effect of gravity.

Ví dụ

He slingshot his career by networking with influential people.

Anh ấy đã tăng tốc sự nghiệp của mình bằng cách kết nối với những người có ảnh hưởng.

She didn't slingshot her social status due to lack of connections.

Cô ấy không tăng tốc địa vị xã hội của mình do thiếu kết nối.

Did they slingshot their popularity by attending high-profile events?

Họ đã tăng tốc sự phổ biến của mình bằng cách tham dự các sự kiện danh tiếng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slingshot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slingshot

Không có idiom phù hợp