Bản dịch của từ Stress trong tiếng Việt

Stress

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stress (Noun)

stɹˈɛs
stɹˈɛs
01

Sự nhấn mạnh đặc biệt hoặc tầm quan trọng.

Particular emphasis or importance.

Ví dụ

In social settings, people often experience stress due to various factors.

Trong các cài đặt xã hội, mọi người thường trải qua căng thẳng do nhiều yếu tố khác nhau.

The stress of work-life balance is a common issue in society.

Căng thẳng của sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống là một vấn đề phổ biến trong xã hội.

Mental health awareness campaigns aim to reduce stress levels in communities.

Các chiến dịch về nhận thức về sức khỏe tâm thần nhằm giảm mức độ căng thẳng trong cộng đồng.

02

Một trạng thái căng thẳng hoặc căng thẳng về tinh thần hoặc cảm xúc do hoàn cảnh bất lợi hoặc khó khăn.

A state of mental or emotional strain or tension resulting from adverse or demanding circumstances.

Ví dụ

Social media can cause stress due to constant comparison.

Mạng xã hội có thể gây ra căng thẳng do so sánh liên tục.

Workplace stress can lead to burnout and decreased productivity.

Căng thẳng ở nơi làm việc có thể dẫn đến kiệt sức và giảm năng suất.

Financial stress from debts affects mental well-being negatively.

Căng thẳng tài chính từ nợ ảnh hưởng tiêu cực đến tinh thần.

03

Áp lực hoặc sức căng tác dụng lên một vật thể.

Pressure or tension exerted on a material object.

Ví dụ

Social stress can impact mental health negatively.

Áp lực xã hội có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

High levels of stress at work can lead to burnout.

Mức độ căng thẳng cao ở nơi làm việc có thể dẫn đến kiệt sức.

Social gatherings can sometimes cause stress and anxiety.

Những buổi tụ tập xã hội đôi khi có thể gây ra căng thẳng và lo lắng.

Dạng danh từ của Stress (Noun)

SingularPlural

Stress

Stresses

Kết hợp từ của Stress (Noun)

CollocationVí dụ

Daily stress

Căng thẳng hàng ngày

Daily stress affects sarah's ielts performance negatively.

Stress hàng ngày ảnh hưởng đến hiệu suất ielts của sarah tiêu cực.

Social stress

Áp lực xã hội

Social stress can impact writing quality.

Áp lực xã hội có thể ảnh hưởng đến chất lượng viết.

Severe stress

Căng thẳng nghiêm trọng

Severe stress can hinder social interactions.

Stress nặng có thể cản trở giao tiếp xã hội.

Family stress

Căng thẳng gia đình

Family stress can impact academic performance.

Stress gia đình có thể ảnh hưởng đến hiệu suất học tập.

Excessive stress

Căng thẳng quá mức

Excessive stress can hinder social interactions.

Stress nhiều có thể ngăn trở tương tác xã hội.

Stress (Verb)

stɹˈɛs
stɹˈɛs
01

Gây căng thẳng hoặc căng thẳng về tinh thần hoặc cảm xúc.

Cause mental or emotional strain or tension in.

Ví dụ

Social media can stress individuals due to constant comparison.

Mạng xã hội có thể gây căng thẳng cho cá nhân vì so sánh liên tục.

Workplace demands often stress employees, affecting their well-being.

Yêu cầu tại nơi làm việc thường khiến nhân viên căng thẳng, ảnh hưởng đến sức khỏe của họ.

Financial difficulties can stress families, leading to conflicts and tension.

Khó khăn về tài chính có thể gây căng thẳng cho gia đình, dẫn đến xung đột và căng thẳng.

02

Chịu áp lực hoặc căng thẳng.

Subject to pressure or tension.

Ví dụ

Students often stress about exams in high school.

Học sinh thường căng thẳng về kỳ thi ở trung học.

Parents can stress over their children's academic performance.

Phụ huynh có thể căng thẳng về thành tích học tập của con.

Employees may stress due to work deadlines and expectations.

Nhân viên có thể căng thẳng vì hạn chót công việc và kỳ vọng.

03

Nhấn mạnh hoặc quan trọng đặc biệt đối với (một quan điểm, tuyên bố hoặc ý tưởng) được đưa ra trong bài phát biểu hoặc bài viết.

Give particular emphasis or importance to a point statement or idea made in speech or writing.

Ví dụ

Parents often stress the importance of education to their children.

Cha mẹ thường nhấn mạnh tầm quan trọng của giáo dục đối với con cái.

Teachers stress the need for students to develop good social skills.

Giáo viên nhấn mạnh nhu cầu phát triển kỹ năng xã hội cho học sinh.

Community leaders stress the significance of volunteer work in society.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng nhấn mạnh sự quan trọng của công việc tình nguyện trong xã hội.

Dạng động từ của Stress (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stress

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stresses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stressing

Kết hợp từ của Stress (Verb)

CollocationVí dụ

It can't be stressed enough

Không thể nhấn mạnh đủ

In social interactions, it can't be stressed enough to listen actively.

Trong giao tiếp xã hội, không thể nhấn mạnh đủ về việc lắng nghe tích cực.

I can't stress enough

Tôi không thể nhấn mạnh đủ được

I can't stress enough the importance of community involvement.

Tôi không thể nhấn mạnh đủ về sự quan trọng của sự tham gia cộng đồng.

Be worth stressing something

Xứng đáng nhấn mạnh điều gì

It is worth stressing the importance of community support.

Việc nhấn mạnh tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng là đáng giá.

Be important to stress something

Quá trình quan trọng để nhấn mạnh điều gì đó

It is important to stress the significance of community support.

Quan trọng để nhấn mạnh sự quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stress/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It takes the out of organizing flights, accommodations, and activities [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Additionally, breaks support overall well-being by reducing and promoting a healthy work-life balance [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] It can also provide a much-needed break from routine and offer an opportunity to recharge and de- [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Constant without any level of relaxation will soon burn out employees, or perhaps even cause anxiety disorders and depression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Stress

Không có idiom phù hợp