Bản dịch của từ Strind trong tiếng Việt

Strind

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strind (Noun)

01

(miền bắc nước anh) một nhánh dài ngoằn ngoèo; một cái cựa ở đầu cây đậu.

Northern england a long straggling branch a spur at the end of a peastick.

Ví dụ

The strind of the peastick helped gather peas effectively during harvest.

Cành của cây đậu giúp thu hoạch đậu hiệu quả trong mùa vụ.

The strind did not break when I used it to pick peas.

Cành không bị gãy khi tôi dùng để hái đậu.

Is the strind useful for collecting vegetables in community gardens?

Cành có hữu ích để thu hoạch rau trong vườn cộng đồng không?

02

(scotland) dòng suối nhỏ; một giọt nước, một dòng chất lỏng đổ ra.

Scotland a small stream streamlet a trickle of water the run of spilt liquid.

Ví dụ

The strind flowed gently through the park during our picnic last Saturday.

Con suối chảy nhẹ nhàng qua công viên trong buổi picnic của chúng tôi hôm thứ Bảy.

There isn't a strind near our school for students to enjoy.

Không có con suối nào gần trường của chúng tôi để học sinh có thể thưởng thức.

Is there a strind in your neighborhood that kids can play by?

Có con suối nào trong khu phố của bạn để trẻ em có thể chơi không?

03

(bắc anh) mương hoặc kênh dẫn nước.

Northern england a ditch or waterchannel.

Ví dụ

The strind near my house is very polluted and needs cleaning.

Con mương gần nhà tôi rất ô nhiễm và cần được dọn dẹp.

There is no strind in the new park on Elm Street.

Không có con mương nào trong công viên mới trên phố Elm.

Is the strind behind the school still filled with trash?

Con mương phía sau trường học vẫn đầy rác không?

Strind (Verb)

01

(scotland) chạy hoặc chảy trong một dòng suối rất nhỏ; nhỏ giọt.

Scotland to run or flow in a very small stream to trickle.

Ví dụ

The water will strind down the hillside after the rain.

Nước sẽ chảy xuống sườn đồi sau cơn mưa.

The river does not strind during the dry season.

Con sông không chảy trong mùa khô.

Does the creek strind in winter months?

Kênh có chảy vào mùa đông không?

02

(scotland) phóng ra dòng nước nhỏ; phun, phun; để cho phép nhỏ giọt hoặc nhỏ giọt với số lượng nhỏ.

Scotland to eject in a small stream to squirt spray to allow to trickle or dribble in small quantities.

Ví dụ

The artist strind paint onto the canvas during the social event.

Nghệ sĩ đã phun sơn lên canvas trong sự kiện xã hội.

They did not strind water from the fountain at the park.

Họ không phun nước từ đài phun nước trong công viên.

Did the chef strind sauce on the dish for the guests?

Đầu bếp có phun nước sốt lên món ăn cho khách không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strind

Không có idiom phù hợp