Bản dịch của từ Swash trong tiếng Việt

Swash

AdjectiveNoun [U/C]Verb

Swash (Adjective)

swɑʃ
swɑʃ
01

Biểu thị một ký tự được viết hoặc in trang trí, thường là chữ in hoa.

Denoting an ornamental written or printed character, typically a capital letter.

Ví dụ

The invitation had swash letters at the top.

Lời mời có chữ in hoa ở phía trên.

The certificate was adorned with swash designs.

Bằng cấp được trang trí bằng thiết kế in hoa.

Swash (Noun)

swɑʃ
swɑʃ
01

Nước biển tràn vào bãi biển sau khi sóng vỡ.

The rush of seawater up the beach after the breaking of a wave.

Ví dụ

The swash of seawater delighted the children playing on the shore.

Dòng nước biển đưa đắm trẻ em đang chơi trên bờ.

The swash left behind seashells and seaweed on the sand.

Dòng nước biển để lại vỏ sò và rong biển trên cát.

Swash (Verb)

swɑʃ
swɑʃ
01

(của nước hoặc một vật trong nước) chuyển động kèm theo tiếng nước bắn tung tóe.

(of water or an object in water) move with a splashing sound.

Ví dụ

The waves swash against the shore during the beach cleanup event.

Các đợt sóng đánh vào bờ trong sự kiện dọn dẹp bãi biển.

The children swash in the pool at the community summer party.

Các em nhỏ đùa nước trong hồ bơi tại buổi tiệc mùa hè cộng đồng.

02

(của một người) vênh vang hoặc vung kiếm một cách khoa trương.

(of a person) flamboyantly swagger about or wield a sword.

Ví dụ

He swashed into the party, drawing everyone's attention.

Anh ta đã đi vào bữa tiệc một cách lòe loẹ, thu hút mọi người.

The charismatic leader swashed his sword during the ceremony.

Người lãnh đạo hấp dẫn đã vung kiếm trong buổi lễ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Swash

Không có idiom phù hợp