Bản dịch của từ Systematic desensitization trong tiếng Việt

Systematic desensitization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Systematic desensitization (Noun)

sˌɪstəmˈætɨk dˌɛsənsəsətˈeɪʃən
sˌɪstəmˈætɨk dˌɛsənsəsətˈeɪʃən
01

Một liệu pháp hành vi được sử dụng để giảm lo âu bằng cách tiếp xúc dần dần với đối tượng hoặc tình huống gây sợ hãi trong khi dạy các kỹ thuật thư giãn.

A behavior therapy used to reduce anxiety by gradual exposure to the feared object or situation while teaching relaxation techniques.

Ví dụ

Systematic desensitization helped Maria overcome her fear of public speaking.

Kỹ thuật giảm nhạy cảm có hệ thống đã giúp Maria vượt qua nỗi sợ nói trước công chúng.

Systematic desensitization did not work for John's fear of social gatherings.

Kỹ thuật giảm nhạy cảm có hệ thống không hiệu quả với nỗi sợ của John về các buổi gặp gỡ xã hội.

Can systematic desensitization effectively reduce anxiety in social situations?

Liệu kỹ thuật giảm nhạy cảm có hệ thống có thể giảm lo âu trong các tình huống xã hội không?

02

Quá trình tiếp xúc dần dần một người với một kích thích đáng sợ trong khi duy trì trạng thái thư giãn.

The process of progressively exposing a person to a feared stimulus while maintaining a state of relaxation.

Ví dụ

Systematic desensitization helps people overcome social anxiety during public speaking.

Quá trình giảm nhạy cảm hệ thống giúp mọi người vượt qua lo âu xã hội khi nói trước công chúng.

Systematic desensitization does not work for everyone with social phobias.

Quá trình giảm nhạy cảm hệ thống không hiệu quả với tất cả mọi người có nỗi sợ xã hội.

Can systematic desensitization improve social skills in shy individuals?

Quá trình giảm nhạy cảm hệ thống có thể cải thiện kỹ năng xã hội ở những người nhút nhát không?

03

Một phương pháp trong tâm lý học sử dụng điều kiện cổ điển để giúp mọi người vượt qua các chứng sợ hãi hoặc rối loạn lo âu.

A method in psychology that uses classical conditioning to help people overcome phobias or anxiety disorders.

Ví dụ

Systematic desensitization helps many people overcome their fear of public speaking.

Giảm nhạy cảm hệ thống giúp nhiều người vượt qua nỗi sợ nói trước công chúng.

Not everyone understands the benefits of systematic desensitization for social anxiety.

Không phải ai cũng hiểu lợi ích của giảm nhạy cảm hệ thống cho lo âu xã hội.

Can systematic desensitization really help with social phobias like fear of crowds?

Giảm nhạy cảm hệ thống có thực sự giúp ích cho nỗi sợ xã hội như sợ đám đông không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/systematic desensitization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Systematic desensitization

Không có idiom phù hợp