Bản dịch của từ Take the law into your own hands trong tiếng Việt

Take the law into your own hands

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take the law into your own hands (Idiom)

01

Hành động để thực thi luật pháp hoặc thực hiện công lý một cách cá nhân, thay vì chờ hệ thống pháp luật làm điều đó.

To take action to enforce laws or deliver justice personally, instead of waiting for the legal system to do so.

Ví dụ

Many citizens took the law into their own hands after the robbery.

Nhiều công dân đã tự xử lý sau vụ cướp.

People should not take the law into their own hands in protests.

Mọi người không nên tự xử lý trong các cuộc biểu tình.

Why do some individuals take the law into their own hands?

Tại sao một số cá nhân tự xử lý luật pháp?

Many citizens take the law into their own hands during protests.

Nhiều công dân tự mình thi hành pháp luật trong các cuộc biểu tình.

People should not take the law into their own hands at all.

Mọi người không nên tự mình thi hành pháp luật chút nào.

02

Bỏ qua quyền lực hoặc thủ tục pháp lý để đạt được một kết quả mong muốn.

To disregard authority or legal procedures in order to achieve a desired outcome.

Ví dụ

Some citizens took the law into their own hands last summer.

Một số công dân đã tự xử lý vụ việc vào mùa hè năm ngoái.

People should not take the law into their own hands.

Mọi người không nên tự xử lý vấn đề theo cách của mình.

Why did they take the law into their own hands?

Tại sao họ lại tự xử lý vấn đề theo cách của mình?

Some citizens took the law into their own hands last summer.

Một số công dân đã tự ý thi hành pháp luật vào mùa hè năm ngoái.

Many people do not take the law into their own hands anymore.

Nhiều người không còn tự ý thi hành pháp luật nữa.

03

Hành động độc lập để giải quyết một vấn đề, đặc biệt là một vấn đề liên quan đến pháp luật hoặc đạo đức.

To act independently to resolve a problem, especially one related to legality or morality.

Ví dụ

Many citizens took the law into their own hands last summer.

Nhiều công dân đã tự xử lý theo cách của mình vào mùa hè qua.

People should not take the law into their own hands.

Mọi người không nên tự xử lý theo cách của mình.

Did anyone take the law into their own hands during protests?

Có ai đã tự xử lý theo cách của mình trong các cuộc biểu tình không?

Many citizens took the law into their own hands last summer.

Nhiều công dân đã tự xử lý vụ việc vào mùa hè năm ngoái.

People should not take the law into their own hands.

Mọi người không nên tự xử lý vấn đề theo cách của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take the law into your own hands/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take the law into your own hands

Không có idiom phù hợp