Bản dịch của từ Temporal lobe trong tiếng Việt

Temporal lobe

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Temporal lobe (Noun)

tˈɛmpɚəl lˈoʊb
tˈɛmpɚəl lˈoʊb
01

Vùng vỏ não nằm trên vùng tai, liên quan đến việc xử lý thông tin thính giác và mã hóa trí nhớ.

A region of the cerebral cortex located above the ear, involved in processing auditory information and encoding memory.

Ví dụ

The temporal lobe helps us remember names at social events.

Thùy thái dương giúp chúng ta nhớ tên trong các sự kiện xã hội.

The temporal lobe does not process visual information effectively.

Thùy thái dương không xử lý thông tin thị giác hiệu quả.

How does the temporal lobe influence our social interactions?

Thùy thái dương ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của chúng ta như thế nào?

02

Một trong bốn thùy chính của não, thường có trách nhiệm xử lý thông tin cảm giác liên quan đến âm thanh.

One of the four main lobes of the brain, typically responsible for processing sensory input related to sound.

Ví dụ

The temporal lobe helps us understand music and sound in social settings.

Thùy thái dương giúp chúng ta hiểu âm nhạc và âm thanh trong các tình huống xã hội.

The temporal lobe does not process visual information during social interactions.

Thùy thái dương không xử lý thông tin thị giác trong các tương tác xã hội.

Does the temporal lobe affect our ability to communicate effectively?

Thùy thái dương có ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp hiệu quả không?

03

Một cấu trúc não có vai trò quan trọng trong việc nhận dạng các đối tượng và khuôn mặt.

A brain structure that plays a key role in the recognition of objects and faces.

Ví dụ

The temporal lobe helps us recognize faces in social gatherings.

Thùy thái dương giúp chúng ta nhận diện khuôn mặt trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Many people do not understand the temporal lobe's function in social interactions.

Nhiều người không hiểu chức năng của thùy thái dương trong các tương tác xã hội.

Does the temporal lobe affect our ability to remember names?

Thùy thái dương có ảnh hưởng đến khả năng nhớ tên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/temporal lobe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Temporal lobe

Không có idiom phù hợp