Bản dịch của từ Trout trong tiếng Việt

Trout

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trout (Noun)

tɹˈaʊt
tɹˈaʊt
01

(anh, xúc phạm) một bà già khó ưa.

(britain, derogatory) an objectionable elderly woman.

Ví dụ

The neighborhood gossip called Mrs. Smith a trout.

Người hay nói xấu hàng xóm gọi bà Smith là một con cá.

The party was ruined by the presence of a trout.

Bữa tiệc bị hủy hoại vì sự hiện diện của một con cá.

The community avoided the trout due to her unpleasant behavior.

Cộng đồng tránh xa con cá vì hành vi không dễ chịu của bà.

02

Bất kỳ loài cá nào thuộc họ salmonidae, có họ hàng gần với cá hồi và được phân biệt bằng cách sinh sản nhiều lần.

Any of several species of fish in salmonidae, closely related to salmon, and distinguished by spawning more than once.

Ví dụ

Trout are known for their ability to spawn multiple times.

Cá hồi được biết đến với khả năng đẻ nhiều lần.

Fishing for trout is a popular social activity in this region.

Câu cá cá hồi là một hoạt động xã hội phổ biến ở khu vực này.

The annual trout fishing competition attracts many participants.

Cuộc thi câu cá cá hồi hàng năm thu hút nhiều người tham gia.

Dạng danh từ của Trout (Noun)

SingularPlural

Trout

Trout

Kết hợp từ của Trout (Noun)

CollocationVí dụ

River trout

Cá hồi sông

River trout are popular in social gatherings near the stream.

Cá hồi rừng phổ biến trong các buổi tụ tập xã hội gần suối.

Sea trout

Cá hồi biển

The social event featured a delicious sea trout dish.

Sự kiện xã hội có món cá hồi biển ngon.

Lake trout

Cá hồi hồ

Lake trout are popular for fishing in social gatherings.

Cá hồi hồ được ưa thích để câu cá trong các buổi tụ tập xã hội.

Farmed trout

Cá hồi nuôi

Farmed trout are raised in controlled environments for commercial purposes.

Cá hồi nuôi trong môi trường kiểm soát cho mục đích thương mại.

Fresh trout

Cá hồi tươi

I caught fresh trout at the local lake.

Tôi đã bắt cá hồi tươi tại hồ địa phương.

Trout (Verb)

tɹˈaʊt
tɹˈaʊt
01

(chuyển tiếp, trò chuyện trên internet) (nghĩa bóng) tát ai đó bằng một con cá hồi nhầy nhụa, hôi hám, ướt át; khiển trách một cách hài hước.

(transitive, internet chat) to (figuratively) slap someone with a slimy, stinky, wet trout; to admonish jocularly.

Ví dụ

She playfully trout her friend for being late to the party.

Cô ấy đánh đùa bạn bằng cách trừng phạt bạn vì đến muộn buổi tiệc.

During the online game, players often trout each other for fun.

Trong trò chơi trực tuyến, người chơi thường trừng phạt lẫn nhau để vui chơi.

The comedian liked to trout the audience with humorous remarks.

Người hài kịch thích trừng phạt khán giả bằng những lời châm biếm hài hước.

02

(nội động) đi câu cá hồi.

(intransitive) to fish for trout.

Ví dụ

He often goes trout fishing with his friends on weekends.

Anh ta thường đi câu cá hồi với bạn bè vào cuối tuần.

She enjoys trout fishing competitions in her local community.

Cô ấy thích tham gia các cuộc thi câu cá hồi trong cộng đồng địa phương.

They planned a trout fishing trip to the nearby river.

Họ đã lên kế hoạch cho một chuyến đi câu cá hồi đến con sông gần đó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trout cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trout

Không có idiom phù hợp