Bản dịch của từ Turban trong tiếng Việt

Turban

Noun [U/C]

Turban (Noun)

tˈɝbn̩
tˈɝɹbn̩
01

Một loài nhuyễn thể biển có vỏ xoắn ốc được điêu khắc và một nắp đặc biệt nhẵn ở bên trong và được điêu khắc và thường có hoa văn ở bên ngoài.

A marine mollusc with a sculptured spiral shell and a distinctive operculum which is smooth on the inside and sculptured and typically patterned on the outside.

Ví dụ

The turban is a popular type of headwear in many cultures.

Chiếc turban là loại đầu trang phục phổ biến trong nhiều văn hóa.

She wore a colorful turban to the social event last night.

Cô ấy đã độ chiếc turban đầy màu sắc tới sự kiện xã hội tối qua.

The intricate design of the turban symbolizes cultural heritage.

Thiết kế phức tạp của chiếc turban tượng trưng cho di sản văn hóa.

02

Khăn trùm đầu của một người đàn ông bao gồm một đoạn vật liệu dài quấn quanh mũ hoặc đầu, đặc biệt được người theo đạo sikh và người hồi giáo đội.

A man's head covering consisting of a long length of material wound around a cap or the head, worn especially by sikhs and muslims.

Ví dụ

The Sikh man wore a turban as part of his religious attire.

Người đàn ông Sikh đeo một chiếc turban như một phần của trang phục tôn giáo của mình.

The Muslim community leader's turban symbolized his authority and wisdom.

Chiếc turban của lãnh đạo cộng đồng Hồi giáo tượng trưng cho quyền lực và sự hiểu biết của ông.

During the festival, many men gathered wearing colorful turbans.

Trong lễ hội, nhiều người đàn ông tụ tập với những chiếc turban sặc sỡ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Turban

Không có idiom phù hợp