Bản dịch của từ Twin trong tiếng Việt

Twin

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Twin (Adjective)

twɪn
twˈɪn
01

Hình thành hoặc là một trong một cặp sinh ra trong một lần sinh.

Forming or being one of a pair born at one birth.

Ví dụ

The twin sisters always dress alike to confuse people.

Những cô chị sinh đôi luôn mặc giống nhau để làm cho người khác bối rối.

They have twin boys who share a strong bond.

Họ có hai cậu bé sinh đôi có mối liên kết mạnh mẽ.

The twin siblings celebrated their birthday together with a big party.

Hai anh em sinh đôi đã tổ chức sinh nhật cùng nhau với một bữa tiệc lớn.

Twin (Noun)

twɪn
twˈɪn
01

Một cái gì đó có chứa hoặc bao gồm hai phần phù hợp hoặc tương ứng.

Something containing or consisting of two matching or corresponding parts.

Ví dụ

The twin sisters celebrated their birthday together.

Hai chị em sinh đôi đã tổ chức sinh nhật cùng nhau.

The town has a high population of twin births.

Thị trấn có tỷ lệ sinh đôi cao.

The twin brothers always dress alike.

Hai anh em sinh đôi luôn mặc giống nhau.

02

Một trong hai đứa trẻ hoặc động vật được sinh ra cùng một lúc.

One of two children or animals born at the same birth.

Ví dụ

The Smiths have twin daughters, Lily and Rose.

Gia đình Smith có hai cô con gái sinh đôi, Lily và Rose.

The zoo welcomed a pair of twin pandas last week.

Vườn thú đã chào đón một cặp gấu trúc sinh đôi tuần trước.

She always mixes up the twins' names, Sarah and Emily.

Cô luôn nhầm lẫn tên của hai cô con gái sinh đôi, Sarah và Emily.

Dạng danh từ của Twin (Noun)

SingularPlural

Twin

Twins

Kết hợp từ của Twin (Noun)

CollocationVí dụ

Siamese twin

Sinh đôi siam

Siamese twins often face unique social challenges in their daily lives.

Những cặp song sinh siamese thường gặp thách thức xã hội độc đáo trong cuộc sống hàng ngày.

Dizygotic twin

Song sinh đôi

Dizygotic twins often have different personalities and interests in school.

Sinh đôi dị hợp thường có tính cách và sở thích khác nhau ở trường.

Older twin

Anh sinh đôi lớn tuổi hơn

My older twin brother, john, always helps me with my homework.

Anh trai sinh đôi lớn hơn của tôi, john, luôn giúp tôi làm bài tập.

Monozygotic twin

Sinh đôi đối tử

My friend has a monozygotic twin named alex who looks identical.

Bạn tôi có một cặp song sinh đơn hợp tử tên là alex trông giống hệt.

Evil twin

Anh em sinh đôi

My friend has an evil twin who always causes trouble at school.

Bạn tôi có một người em sinh đôi xấu luôn gây rắc rối ở trường.

Twin (Verb)

twɪn
twˈɪn
01

Liên kết (một thị trấn hoặc quận) với một quốc gia khác hoặc nguyên nhân (hai thị trấn hoặc quận) được liên kết với nhau nhằm mục đích hữu nghị và trao đổi văn hóa.

Link a town or district with another in a different country or cause two towns or districts to be linked for the purposes of friendship and cultural exchange.

Ví dụ

The two cities decided to twin to promote cultural exchange.

Hai thành phố quyết định kết nghĩa để thúc đẩy trao đổi văn hóa.

The towns twinned to foster friendship between their residents.

Các thị trấn kết nghĩa để nuôi dưỡng tình bạn giữa cư dân của họ.

The districts will twin to enhance social connections and understanding.

Các quận sẽ kết nghĩa để tăng cường mối quan hệ xã hội và sự hiểu biết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/twin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Twin

Không có idiom phù hợp