Bản dịch của từ Walk off trong tiếng Việt

Walk off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Walk off (Verb)

wɑk ɑf
wɑk ɑf
01

Rời khỏi một nơi bằng cách đi bộ, đặc biệt là một cách coi thường hoặc tức giận.

To leave a place by walking, especially in a dismissive or angry manner.

Ví dụ

She decided to walk off after the argument at the party.

Cô ấy quyết định bỏ đi sau cuộc cãi vã tại bữa tiệc.

He didn't walk off during the meeting, despite feeling frustrated.

Anh ấy không bỏ đi trong cuộc họp, mặc dù cảm thấy thất vọng.

Did they really walk off without saying goodbye to anyone?

Họ thực sự đã bỏ đi mà không nói lời tạm biệt với ai sao?

He decided to walk off after the heated argument with Sarah.

Anh ấy quyết định bỏ đi sau cuộc tranh cãi căng thẳng với Sarah.

They do not walk off when discussions become challenging and uncomfortable.

Họ không bỏ đi khi các cuộc thảo luận trở nên khó khăn và không thoải mái.

02

Loại bỏ hoặc giảm bớt cái gì đó từ từ qua hoạt động thể chất, thường liên quan đến sự khó chịu hoặc căng thẳng.

To eliminate or reduce something gradually by physical activity, often relating to discomfort or tension.

Ví dụ

Many people walk off stress by taking long evening walks.

Nhiều người giảm căng thẳng bằng cách đi bộ dài vào buổi tối.

She does not walk off her anxiety during social gatherings.

Cô ấy không giảm lo âu trong các buổi gặp mặt xã hội.

Can walking off tension help improve social interactions?

Đi bộ để giảm căng thẳng có thể cải thiện các tương tác xã hội không?

Many people walk off stress by taking evening strolls in parks.

Nhiều người giảm căng thẳng bằng cách đi dạo buổi tối trong công viên.

She does not walk off her anxiety during social gatherings anymore.

Cô ấy không còn giảm lo âu trong các buổi gặp gỡ xã hội nữa.

03

Nhận được từ một tình huống bằng cách rời bỏ nhanh chóng.

To escape from a situation by leaving it quickly on foot.

Ví dụ

Many students walk off during boring lectures at university.

Nhiều sinh viên rời đi trong các bài giảng nhàm chán ở trường đại học.

She did not walk off when the discussion became heated.

Cô ấy không rời đi khi cuộc thảo luận trở nên căng thẳng.

Did you see him walk off after the argument?

Bạn có thấy anh ấy rời đi sau cuộc cãi vã không?

Many people walk off from stressful social gatherings every weekend.

Nhiều người rời khỏi các buổi gặp gỡ xã hội căng thẳng mỗi cuối tuần.

She did not walk off during the important conversation at the party.

Cô ấy đã không rời đi trong cuộc trò chuyện quan trọng tại bữa tiệc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/walk off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Walk off

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.