Bản dịch của từ Wallow trong tiếng Việt

Wallow

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wallow (Noun)

wˈɑloʊ
wˈɑloʊ
01

Một vùng trũng chứa bùn hoặc nước nông, được hình thành do sự đắm mình của các loài động vật có vú lớn.

A depression containing mud or shallow water, formed by the wallowing of large mammals.

Ví dụ

The elephants enjoyed a wallow in the mud after a long day.

Các con voi thích thú khi lội trong bùn sau một ngày dài.

The buffalo found a wallow to cool off in the hot weather.

Con trâu tìm thấy một cái đầm để làm mát trong thời tiết nóng.

The rhinos created a wallow by the river for their daily bath.

Những con tê giác tạo ra một cái đầm bên sông để tắm hàng ngày.

02

Một hành động đắm mình.

An act of wallowing.

Ví dụ

The wallow in self-pity was evident in her demeanor.

Sự lăn lộn trong tự thương rõ ràng trên thái độ của cô ấy.

His wallow in success made him lose touch with reality.

Sự lăn lộn trong thành công của anh ấy khiến anh ấy mất liên lạc với thực tế.

The wallow in luxury led to financial troubles for many.

Sự lăn lộn trong xa hoa dẫn đến rắc rối tài chính cho nhiều người.

Wallow (Verb)

wˈɑloʊ
wˈɑloʊ
01

(chủ yếu ở động vật có vú lớn) lăn lộn hoặc nằm trong bùn hoặc nước, đặc biệt để giữ mát hoặc tránh côn trùng cắn.

(chiefly of large mammals) roll about or lie in mud or water, especially to keep cool or avoid biting insects.

Ví dụ

The elephants wallow in the river to cool down.

Cá voi lăn lộn trong sông để làm mát.

During the hot summer, the buffaloes wallow in the mud.

Trong mùa hè nóng, trâu lăn lộn trong bùn.

The pigs wallow in the pond to escape the heat.

Lợn lăn lộn trong ao để trốn nắng.

02

(của một người) đam mê một cách không kiềm chế vào (điều gì đó mà người ta thấy thích thú)

(of a person) indulge in an unrestrained way in (something that one finds pleasurable)

Ví dụ

She wallows in social media, spending hours scrolling through feeds.

Cô ấy đắm mình trong truyền thông xã hội, dành nhiều giờ cuộn chuột qua các feed.

He wallowed in the attention he received at the social gathering.

Anh ấy đắm mình trong sự chú ý mà anh ấy nhận được tại buổi tụ tập xã hội.

The celebrity wallows in the fame and adoration from fans.

Ngôi sao đắm mình trong sự nổi tiếng và sự ngưỡng mộ từ người hâm mộ.

Dạng động từ của Wallow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wallow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wallowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wallowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wallows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wallowing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wallow/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wallow

Không có idiom phù hợp