Bản dịch của từ Wilt trong tiếng Việt

Wilt

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wilt (Noun)

wɪlt
wˈɪlt
01

Bất kỳ bệnh nấm hoặc vi khuẩn nào ở cây trồng có đặc điểm là làm héo lá.

Any of a number of fungal or bacterial diseases of plants characterized by wilting of the foliage.

Ví dụ

The wilt affecting the crops devastated the community's agricultural economy.

Bệnh héo ảnh hưởng đến mùa màng đã tàn phá nền kinh tế nông nghiệp của cộng đồng.

The wilt spreading through the flowers caused concern among the gardeners.

Héo lan qua những bông hoa khiến những người làm vườn lo lắng.

The wilt in the trees led to a decline in the neighborhood's greenery.

Cây héo trên cây dẫn đến sự suy giảm cây xanh của khu phố.

Wilt (Verb)

wɪlt
wˈɪlt
01

(của cây, lá hoặc hoa) trở nên khập khiễng do nắng nóng, mất nước hoặc bệnh tật; rũ xuống.

(of a plant, leaf, or flower) become limp through heat, loss of water, or disease; droop.

Ví dụ

The flowers wilted in the scorching sun.

Những bông hoa héo rũ dưới nắng thiêu đốt.

Her enthusiasm began to wilt after facing rejection.

Sự nhiệt tình của cô bắt đầu héo mòn sau khi bị từ chối.

The team's spirit wilted when they lost the championship.

Tinh thần của toàn đội héo úa khi mất chức vô địch.

02

Để ngoài trời (cỏ đã cắt hoặc cây thức ăn gia súc) cho khô một phần trước khi thu gom làm thức ăn ủ chua.

Leave (mown grass or a forage crop) in the open to dry partially before being collected for silage.

Ví dụ

After the farmers wilted the grass, they baled it for silage.

Sau khi những người nông dân làm héo cỏ, họ đóng kiện để làm thức ăn ủ chua.

The community came together to wilt the crop for winter feed.

Cộng đồng cùng nhau làm héo cây trồng để làm thức ăn cho mùa đông.

She wilted the hay in the sun before storing it in the barn.

Cô phơi cỏ khô dưới nắng trước khi cất vào kho.

Kết hợp từ của Wilt (Verb)

CollocationVí dụ

Begin to wilt

Bắt đầu héo

Her confidence began to wilt during the ielts speaking test.

Sự tự tin của cô ấy bắt đầu suy giảm trong bài thi nói ielts.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wilt/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wilt

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.