Bản dịch của từ Be at one's wits' end trong tiếng Việt
Be at one's wits' end

Be at one's wits' end (Idiom)
During the debate, I was at my wits' end about my argument.
Trong cuộc tranh luận, tôi đã ở trong tình trạng bối rối về lập luận của mình.
She was not at her wits' end when discussing social issues.
Cô ấy không ở trong tình trạng bối rối khi thảo luận về các vấn đề xã hội.
Why are you at your wits' end regarding the community project?
Tại sao bạn lại bối rối về dự án cộng đồng?
Bị hoàn toàn bối rối hoặc lúng túng bởi một tình huống.
To be completely puzzled or perplexed by a situation.
I was at my wits' end trying to solve the social issue.
Tôi đã hết sức để giải quyết vấn đề xã hội.
She is not at her wits' end about the community project.
Cô ấy không bối rối về dự án cộng đồng.
Are you at your wits' end with the neighborhood dispute?
Bạn có bối rối với tranh chấp khu phố không?
Đạt đến điểm thất vọng hoặc lo âu sau khi cố gắng giải quyết những vấn đề khó khăn.
To reach a point of frustration or distress after trying difficult problems.
After the argument, I was at my wits' end with my friend.
Sau cuộc cãi vã, tôi đã hết sức với người bạn của mình.
I am not at my wits' end about social media trends.
Tôi không cảm thấy bối rối về các xu hướng mạng xã hội.
Why are you at your wits' end regarding community issues?
Tại sao bạn lại bối rối về các vấn đề cộng đồng?
I was at my wits' end about finding affordable housing in New York.
Tôi đã rất lo lắng về việc tìm nhà giá cả phải chăng ở New York.
They are not at their wits' end regarding social media strategies.
Họ không gặp khó khăn về các chiến lược truyền thông xã hội.
Are you at your wits' end with the community project deadlines?
Bạn có đang rất lo lắng về thời hạn dự án cộng đồng không?
After the argument, I was at my wits' end about our friendship.
Sau cuộc cãi vã, tôi đã hết cách với tình bạn của chúng tôi.
She is not at her wits' end; she remains calm and collected.
Cô ấy không hề rối bời; cô ấy vẫn bình tĩnh và điềm đạm.
Are you at your wits' end trying to solve this social issue?
Bạn có đang hết cách để giải quyết vấn đề xã hội này không?
Đang trong trạng thái tuyệt vọng vì thiếu lựa chọn hoặc ý tưởng.
To be in a state of desperation due to a lack of options or ideas
Many families are at their wits' end about rising living costs.
Nhiều gia đình đang ở trong tình trạng tuyệt vọng vì chi phí sinh hoạt tăng.
She is not at her wits' end; she has a plan.
Cô ấy không ở trong tình trạng tuyệt vọng; cô ấy có một kế hoạch.
Are you at your wits' end with social media issues?
Bạn có đang ở trong tình trạng tuyệt vọng với các vấn đề mạng xã hội không?
Cụm từ "be at one's wits' end" được sử dụng để diễn tả trạng thái mà một người cảm thấy hoàn toàn bối rối, không biết phải làm gì tiếp theo, thường do áp lực hoặc khó khăn kéo dài. Xuất phát từ thế kỷ 16, nó thể hiện sự căng thẳng tâm lý. Không có sự khác biệt trong cách sử dụng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên, cách phát âm một số từ có thể khác nhau. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả sự tuyệt vọng hoặc rối loạn tinh thần trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.