Bản dịch của từ Brainwash trong tiếng Việt

Brainwash

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brainwash (Noun)

bɹˈeɪnwɑʃ
bɹˈeɪnwɑʃ
01

Một tác động bóp méo trí nhớ, niềm tin hoặc ý tưởng của một người, chẳng hạn như tuyên truyền.

A distorting effect upon ones memory belief or ideas as by propaganda.

Ví dụ

The government's brainwash led to widespread misinformation.

Sự đánh lừa của chính phủ dẫn đến thông tin sai lệch rộng rãi.

Individuals should be aware of the dangers of brainwash tactics.

Mọi người nên nhận thức về nguy cơ của chiến thuật đánh lừa.

Have you ever experienced brainwash through social media manipulation?

Bạn đã từng trải qua sự đánh lừa thông qua thao tác trên mạng xã hội chưa?

Brainwash (Verb)

bɹˈeɪnwɑʃ
bɹˈeɪnwɑʃ
01

Để thuyết phục hoàn toàn và ép buộc.

To persuade completely and forcibly.

Ví dụ

The government tried to brainwash the citizens through propaganda.

Chính phủ đã cố gắng rửa não công dân thông qua tuyên truyền.

Parents should not brainwash their children with biased opinions.

Phụ huynh không nên rửa não con cái bằng quan điểm thiên vị.

Do you believe that media can brainwash people with fake news?

Bạn có tin rằng truyền thông có thể rửa não người bằng tin giả?

02

(nghĩa bóng là ghi ngày tháng) lấy thông tin được lưu trữ từ một máy được điều khiển điện tử; để xóa chương trình của máy tính. (1960)

Figuratively dated to take from an electronically controlled machine its storedup information to erase a computers programming 1960.

Ví dụ

Does the IELTS test aim to brainwash test takers with propaganda?

Bài kiểm tra IELTS có mục tiêu tẩy não người làm bài với tuyên truyền không?

IELTS writing tasks do not brainwash students into a specific mindset.

Các bài viết IELTS không tẩy não học sinh vào một tư duy cụ thể.

The IELTS examiner should not brainwash candidates with biased opinions.

Người chấm IELTS không nên tẩy não ứng viên bằng quan điểm thiên vị.

03

(tâm lý học) tác động đến tâm trí của một người bằng cách sử dụng áp lực tinh thần cực độ hoặc bất kỳ quá trình ảnh hưởng đến tâm trí nào khác. (ví dụ như thôi miên)

Psychology to affect ones mind by using extreme mental pressure or any other mindaffecting process eg hypnosis.

Ví dụ

The government tried to brainwash the citizens with propaganda.

Chính phủ đã cố gắng tẩy não công dân bằng tuyên truyền.

Parents should not brainwash their children with harmful ideologies.

Phụ huynh không nên tẩy não con cái bằng các tư tưởng có hại.

Do you think media can brainwash people with misleading information?

Bạn nghĩ rằng truyền thông có thể tẩy não người dân bằng thông tin sai lệch không?

Dạng động từ của Brainwash (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Brainwash

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Brainwashed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Brainwashed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Brainwashes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Brainwashing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brainwash/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brainwash

Không có idiom phù hợp