Bản dịch của từ Clinch trong tiếng Việt
Clinch

Clinch (Noun)
The clinch broke out during the protest in the city square.
Cuộc ẩu đả xảy ra trong cuộc biểu tình ở quảng trường thành phố.
The clinch between the two rival gangs resulted in injuries.
Cuộc ẩu đả giữa hai băng đảng đối địch dẫn đến thương vong.
The police had to intervene to break up the clinch.
Cảnh sát phải can thiệp để chia rẽ cuộc ẩu đả.
He secured the boat with a clinch before the storm.
Anh ấy đã cố định con thuyền bằng một nút buộc.
The fisherman tied the clinch tightly to his fishing rod.
Ngư dân buộc nút clinch chặt vào cần câu của mình.
She learned how to tie a clinch knot during the sailing class.
Cô ấy học cách buộc nút clinch trong lớp học lái thuyền.
Dạng danh từ của Clinch (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Clinch | Clinches |
Clinch (Verb)
He managed to clinch the deal with a firm handshake.
Anh ấy đã quyết định giao kèo bằng một cái bắt tay chắc chắn.
The two countries clinched an agreement on trade partnerships.
Hai quốc gia đã đạt được thỏa thuận về hợp tác thương mại.
She tried to clinch the job interview by showcasing her skills.
Cô ấy đã cố gắng đạt được cuộc phỏng vấn việc làm bằng cách giới thiệu kỹ năng của mình.