Bản dịch của từ Concordance trong tiếng Việt

Concordance

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concordance (Noun)

kɑnkˈɑɹdns
kɑnkˈɑɹdns
01

(kinh thánh) một mục lục bằng lời theo thứ tự bảng chữ cái cho biết các vị trí trong văn bản của một cuốn sách mà mỗi từ chính có thể được tìm thấy, cùng với ngữ cảnh trực tiếp của nó ở mỗi vị trí.

Biblical an alphabetical verbal index showing the places in the text of a book where each principal word may be found with its immediate context in each place.

Ví dụ

The concordance helped Sarah find specific verses for her IELTS presentation.

Bảng chú thích giúp Sarah tìm các câu chữ cụ thể cho bài thuyết trình IELTS của mình.

John couldn't locate the concordance, so he struggled with his research.

John không thể xác định vị trí bảng chú thích, vì vậy anh ấy gặp khó khăn trong nghiên cứu của mình.

Did you remember to bring the concordance to your English class?

Bạn có nhớ mang bảng chú thích đến lớp tiếng Anh không?

02

(ngữ pháp, lỗi thời) sự hòa hợp giữa các từ với nhau; sự hòa hợp.

Grammar obsolete agreement of words with one another concord.

Ví dụ

The concordance between subject and verb is crucial in English grammar.

Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ rất quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh.

The concordance in sentence structure enhances communication clarity.

Sự phù hợp trong cấu trúc câu nâng cao sự rõ ràng trong giao tiếp.

Understanding concordance helps in constructing coherent sentences.

Hiểu biết về sự phù hợp giúp xây dựng các câu có logic.

03

Hiệp định; tùy theo; phụ âm.

Agreement accordance consonance.

Ví dụ

The concordance between the two parties led to a successful partnership.

Sự hòa thuận giữa hai bên đã dẫn đến một mối hợp tác thành công.

The concordance of opinions among the community members promoted unity.

Sự hòa thuận ý kiến giữa các thành viên cộng đồng thúc đẩy sự đoàn kết.

The concordance in values and beliefs helped strengthen social bonds.

Sự hòa thuận trong giá trị và niềm tin đã giúp củng cố các mối liên kết xã hội.

Concordance (Verb)

kɑnkˈɑɹdns
kɑnkˈɑɹdns
01

(ngoại động) để tạo ra sự phù hợp từ (một kho văn bản).

Transitive to create a concordance from a corpus.

Ví dụ

She is currently concordancing a large dataset for her research project.

Cô ấy hiện đang tạo concordance từ một tập dữ liệu lớn cho dự án nghiên cứu của mình.

He does not have experience concordancing texts in different languages.

Anh ấy không có kinh nghiệm tạo concordance cho văn bản bằng các ngôn ngữ khác nhau.

Are you concordancing the speeches to analyze language patterns?

Bạn có đang tạo concordance từ các bài phát biểu để phân tích mẫu ngôn ngữ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/concordance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Concordance

Không có idiom phù hợp