Bản dịch của từ Crepe trong tiếng Việt

Crepe

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crepe (Noun)

kɹˈeɪp
kɹˈeɪp
01

Giấy nhầu; giấy lụa mỏng, nhăn nheo.

Crepe paper thin crinkled tissue paper.

Ví dụ

She decorated her party with colorful crepe streamers and balloons.

Cô ấy trang trí bữa tiệc bằng những dải giấy crepe nhiều màu sắc và bóng bay.

They did not use crepe paper for the wedding decorations.

Họ đã không sử dụng giấy crepe cho trang trí đám cưới.

Did you buy crepe paper for the social event tomorrow?

Bạn đã mua giấy crepe cho sự kiện xã hội vào ngày mai chưa?

02

Cao su dạng tấm, đặc biệt dùng làm đế giày.

Rubber in sheets used especially for shoe soles.

Ví dụ

Many shoes use crepe for better grip and comfort.

Nhiều đôi giày sử dụng crepe để có độ bám và thoải mái hơn.

These sneakers do not have crepe soles for durability.

Những đôi giày thể thao này không có đế crepe để bền hơn.

Do most brands use crepe in their shoe designs?

Có phải hầu hết các thương hiệu sử dụng crepe trong thiết kế giày không?

03

(ireland) giấy báo tử in trên thẻ trắng nền giấy hoặc vải crepe đen, dán trên cửa nơi cư trú hoặc cơ sở kinh doanh.

Ireland a death notice printed on white card with a background of black crepe paper or cloth placed on the door of a residence or business.

Ví dụ

The crepe announced Mr. O'Brien's passing last week in Dublin.

Chiếc băng tang thông báo sự ra đi của ông O'Brien tuần trước ở Dublin.

They did not display a crepe for the neighbor's funeral.

Họ không treo băng tang cho đám tang của hàng xóm.

Is the crepe still on the Johnson family's door?

Băng tang còn trên cửa nhà Johnson không?

Crepe (Verb)

kɹˈeɪp
kɹˈeɪp
01

(thông tục) gấp (giấy) sao cho giống như giấy crepe.

Transitive to crease paper in such a way to make it look like crepe paper.

Ví dụ

They crepe the invitation paper for the charity event beautifully.

Họ đã gấp giấy mời cho sự kiện từ thiện rất đẹp.

She did not crepe the flyers for the social gathering.

Cô ấy đã không gấp tờ rơi cho buổi gặp mặt xã hội.

Did you crepe the decorations for the community festival?

Bạn đã gấp các trang trí cho lễ hội cộng đồng chưa?

02

(chuyển tiếp) làm xoăn (tóc).

Transitive to frizz the hair.

Ví dụ

She crepes her hair before every social event for a stylish look.

Cô ấy làm xoăn tóc trước mỗi sự kiện xã hội để trông thời trang.

He does not crepe his hair for casual gatherings with friends.

Anh ấy không làm xoăn tóc cho các buổi gặp gỡ bình thường với bạn bè.

Do you crepe your hair for the upcoming wedding this Saturday?

Bạn có làm xoăn tóc cho đám cưới sắp tới vào thứ Bảy này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crepe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crepe

Không có idiom phù hợp