Bản dịch của từ Crimes against humanity trong tiếng Việt
Crimes against humanity

Crimes against humanity (Noun)
Một loại tội phạm được coi là có tính chất nghiêm trọng đến mức đe dọa các giá trị cơ bản của nhân loại, thường liên quan đến sự đau khổ hoặc sự hủy diệt lan rộng.
A category of offenses that are considered to be of such severe character that they threaten the fundamental values of humanity, typically involving widespread suffering or destruction.
The tribunal addressed crimes against humanity in the 1994 Rwanda genocide.
Tòa án đã giải quyết tội ác chống lại nhân loại trong cuộc diệt chủng Rwanda năm 1994.
Many believe that crimes against humanity should always be prosecuted.
Nhiều người tin rằng tội ác chống lại nhân loại nên luôn bị truy tố.
Are crimes against humanity being properly investigated by international courts?
Có phải tội ác chống lại nhân loại đang được các tòa án quốc tế điều tra đúng cách?
Crimes against humanity include genocide and torture in many countries today.
Tội ác chống lại nhân loại bao gồm diệt chủng và tra tấn ở nhiều quốc gia hôm nay.
Many people do not understand the impact of crimes against humanity.
Nhiều người không hiểu tác động của tội ác chống lại nhân loại.
Các hành động được thực hiện như một phần của cuộc tấn công rộng rãi hoặc có hệ thống nhằm vào bất kỳ dân cư nào, bao gồm nhưng không giới hạn ở giết chóc, tiêu diệt, nô lệ hóa và tra tấn.
Acts committed as part of a widespread or systematic attack directed against any civilian population, including but not limited to murder, extermination, enslavement, and torture.
Crimes against humanity include genocide, as seen in Rwanda in 1994.
Tội ác chống lại nhân loại bao gồm diệt chủng, như ở Rwanda năm 1994.
Many people do not understand crimes against humanity's severe impact on society.
Nhiều người không hiểu tác động nghiêm trọng của tội ác chống lại nhân loại đối với xã hội.
Are crimes against humanity being addressed in international law today?
Có phải tội ác chống lại nhân loại đang được giải quyết trong luật pháp quốc tế hôm nay không?
Crimes against humanity often go unpunished in many countries worldwide.
Tội ác chống lại nhân loại thường không bị trừng phạt ở nhiều quốc gia.
Many people believe that crimes against humanity should be addressed immediately.
Nhiều người tin rằng tội ác chống lại nhân loại cần được giải quyết ngay lập tức.
Những vi phạm về quyền con người cơ bản được coi là không thể chấp nhận được bất kể hoàn cảnh, thường bị truy tố thông qua luật quốc tế.
Violations of fundamental human rights that are considered unacceptable regardless of circumstances, often prosecuted through international law.
Crimes against humanity must be punished to ensure justice for victims.
Tội ác chống lại nhân loại phải bị trừng phạt để đảm bảo công lý cho nạn nhân.
Many believe that crimes against humanity are rarely prosecuted effectively.
Nhiều người tin rằng tội ác chống lại nhân loại hiếm khi bị truy tố hiệu quả.
Are crimes against humanity being addressed by international courts today?
Có phải tội ác chống lại nhân loại đang được các tòa án quốc tế giải quyết hôm nay không?
Crimes against humanity include genocide and torture of innocent civilians.
Tội ác chống lại nhân loại bao gồm diệt chủng và tra tấn thường dân vô tội.
Many believe crimes against humanity should be punished severely.
Nhiều người tin rằng tội ác chống lại nhân loại nên bị trừng phạt nặng nề.