Bản dịch của từ Developmentalism trong tiếng Việt

Developmentalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Developmentalism (Noun)

01

Bất kỳ học thuyết hoặc trường phái triết học hoặc thần học nào liên quan đến sự phát triển; đặc biệt là những quan điểm coi bản chất của sự vật là kết quả của sự phát triển dần dần, chứ không phải là bẩm sinh hay định trước.

Any of various philosophical or theological doctrines or schools of thought concerned with development especially those which regard the nature of something as a result of gradual development rather than being innate or predetermined.

Ví dụ

Developmentalism explains social changes in many countries like Vietnam and Japan.

Chủ nghĩa phát triển giải thích sự thay đổi xã hội ở nhiều quốc gia như Việt Nam và Nhật Bản.

Many people do not understand developmentalism's impact on social policies today.

Nhiều người không hiểu tác động của chủ nghĩa phát triển đến chính sách xã hội hôm nay.

What are the main ideas behind developmentalism in social theory?

Những ý tưởng chính đằng sau chủ nghĩa phát triển trong lý thuyết xã hội là gì?

02

Một chính sách kinh tế liên quan đến việc cải thiện nền kinh tế và quyền tự chủ quốc gia của một quốc gia kém phát triển bằng cách thúc đẩy sự phát triển của thị trường nội địa năng động thông qua các biện pháp như áp đặt mức thuế cao đối với hàng hóa nhập khẩu.

An economic policy concerned with improving the economy and thus national autonomy of an underdeveloped country by fostering the development of dynamic internal markets through such means as imposing high tariffs on imported goods.

Ví dụ

Vietnam's developmentalism strategy aims to boost local industries and jobs.

Chiến lược phát triển của Việt Nam nhằm thúc đẩy ngành công nghiệp và việc làm địa phương.

Many critics argue that developmentalism limits foreign investment opportunities.

Nhiều nhà phê bình cho rằng chủ nghĩa phát triển hạn chế cơ hội đầu tư nước ngoài.

How does developmentalism affect social equality in developing countries?

Chủ nghĩa phát triển ảnh hưởng như thế nào đến bình đẳng xã hội ở các nước đang phát triển?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Developmentalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Additionally, I believe that both mediums are vital to children's processes [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu

Idiom with Developmentalism

Không có idiom phù hợp