Bản dịch của từ Diaper trong tiếng Việt

Diaper

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diaper (Noun)

dˈaɪpɚ
dˈaɪpəɹ
01

Một loại vải lanh hoặc vải cotton được dệt theo kiểu lặp đi lặp lại của những viên kim cương nhỏ.

A linen or cotton fabric woven in a repeating pattern of small diamonds.

Ví dụ

Many parents prefer cotton diaper for their baby's sensitive skin.

Nhiều bậc phụ huynh thích tã cotton cho làn da nhạy cảm của bé.

Using disposable diaper is not environmentally friendly.

Sử dụng tã dùng một lần không thân thiện với môi trường.

Is a diaper made of linen better for babies?

Tã làm từ vải lanh có tốt hơn cho trẻ em không?

02

Một mảnh khăn hoặc vật liệu thấm hút khác quấn quanh mông và giữa hai chân của trẻ để thấm và giữ lại nước tiểu và phân; một cái tã.

A piece of towelling or other absorbent material wrapped round a babys bottom and between its legs to absorb and retain urine and faeces a nappy.

Ví dụ

Many parents prefer cloth diapers for their environmental benefits.

Nhiều bậc phụ huynh thích tã vải vì lợi ích môi trường.

Disposable diapers do not break down easily in landfills.

Tã dùng một lần không phân hủy dễ dàng trong bãi rác.

Are eco-friendly diapers more expensive than regular ones?

Tã thân thiện với môi trường có đắt hơn tã thông thường không?

Dạng danh từ của Diaper (Noun)

SingularPlural

Diaper

Diapers

Kết hợp từ của Diaper (Noun)

CollocationVí dụ

Wet diaper

Tã ướt

The baby had a wet diaper during the ielts writing session.

Em bé có tã ướt trong buổi viết ielts.

Soiled diaper

Tã lót bẩn

The soiled diaper needs changing before the ielts exam.

Cần thay tã bẩn trước kỳ thi ielts.

Dry diaper

Tã khô

The dry diaper helped the baby sleep peacefully.

Tã khô giúp bé ngủ yên bình.

Disposable diaper

Áo lót dùng 1 lần

Disposable diapers are convenient for busy parents.

Tã dùng một lần rất tiện lợi cho các bậc cha mẹ bận rộn.

Cloth diaper

Tã vải

Do you think cloth diapers are more eco-friendly than disposable ones?

Bạn có nghĩ tã vải thân thiện với môi trường hơn tã dùng một lần không?

Diaper (Verb)

dˈaɪpɚ
dˈaɪpəɹ
01

Trang trí (một bề mặt) bằng các họa tiết hình học hoặc hoa văn lặp đi lặp lại.

Decorate a surface with a repeating geometrical or floral pattern.

Ví dụ

Many parents diaper their children's rooms with colorful patterns.

Nhiều bậc phụ huynh trang trí phòng trẻ bằng họa tiết nhiều màu.

They do not diaper the hallways for the school event.

Họ không trang trí hành lang cho sự kiện của trường.

Do you diaper your home for social gatherings and celebrations?

Bạn có trang trí nhà cho các buổi gặp gỡ và lễ kỷ niệm không?

02

Quấn tã cho em bé.

Put a nappy on a baby.

Ví dụ

I always diaper my baby before going out to the park.

Tôi luôn thay tã cho bé trước khi ra công viên.

I do not diaper my baby during the night to save time.

Tôi không thay tã cho bé vào ban đêm để tiết kiệm thời gian.

Do you diaper your baby every time before feeding?

Bạn có thay tã cho bé mỗi lần trước khi cho ăn không?

Dạng động từ của Diaper (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Diaper

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diapered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diapered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diapers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diapering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diaper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diaper

Không có idiom phù hợp