Bản dịch của từ Discounts trong tiếng Việt

Discounts

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discounts (Noun)

dˈɪskaʊnts
dˈɪskaʊnts
01

Một khoản khấu trừ từ tổng hóa đơn hoặc hóa đơn.

A deduction from the total bill or invoice.

Ví dụ

Many stores offer discounts during the holiday shopping season in December.

Nhiều cửa hàng cung cấp giảm giá trong mùa mua sắm tháng Mười Hai.

Some people do not understand how discounts affect their spending habits.

Một số người không hiểu cách giảm giá ảnh hưởng đến thói quen chi tiêu.

Do you know which stores have the best discounts this week?

Bạn có biết cửa hàng nào có giảm giá tốt nhất tuần này không?

02

Giảm giá hàng hóa hoặc dịch vụ, thường được đưa ra trong các đợt giảm giá hoặc khuyến mãi.

A reduction in the price of goods or services typically offered during sales or promotions.

Ví dụ

Many stores offer discounts during the holiday season to attract customers.

Nhiều cửa hàng cung cấp giảm giá trong mùa lễ để thu hút khách hàng.

The local market does not provide discounts for bulk purchases this month.

Chợ địa phương không cung cấp giảm giá cho đơn hàng số lượng lớn tháng này.

Are there any discounts available for students at this store?

Có giảm giá nào cho sinh viên tại cửa hàng này không?

03

Một số tiền được trừ vào chi phí thông thường của một thứ gì đó.

An amount taken off the usual cost of something.

Ví dụ

Many stores offer discounts during the holiday season in December.

Nhiều cửa hàng cung cấp giảm giá trong mùa lễ vào tháng Mười Hai.

These discounts do not apply to all products in the store.

Những giảm giá này không áp dụng cho tất cả sản phẩm trong cửa hàng.

What discounts are available for students at local shops?

Có những giảm giá nào cho sinh viên tại các cửa hàng địa phương?

Dạng danh từ của Discounts (Noun)

SingularPlural

Discount

Discounts

Discounts (Verb)

dɪskˈaʊnts
dɪskˈaʊnts
01

Bỏ qua hoặc từ chối xem xét.

To disregard or refuse to consider.

Ví dụ

Many people discount social issues affecting the community's well-being.

Nhiều người không chú ý đến các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

They do not discount the importance of mental health awareness campaigns.

Họ không coi nhẹ tầm quan trọng của các chiến dịch nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Do you discount the impact of social media on public opinion?

Bạn có coi nhẹ tác động của mạng xã hội đến dư luận không?

02

Để giảm giá của một cái gì đó; để đưa ra khuyến khích tài chính cho sản phẩm hoặc dịch vụ.

To reduce the price of something to offer a financial incentive on products or services.

Ví dụ

Many stores offer discounts during the holiday season for shoppers.

Nhiều cửa hàng cung cấp giảm giá trong mùa lễ cho người mua sắm.

They do not provide discounts for students at this restaurant.

Họ không cung cấp giảm giá cho sinh viên tại nhà hàng này.

Do you think discounts attract more customers to local businesses?

Bạn có nghĩ rằng giảm giá thu hút nhiều khách hàng hơn đến doanh nghiệp địa phương không?

03

Coi (ai đó hoặc cái gì đó) là ít giá trị hoặc quan trọng hơn.

To regard someone or something as being less valuable or important.

Ví dụ

Many people discount the importance of social skills in job interviews.

Nhiều người coi nhẹ tầm quan trọng của kỹ năng xã hội trong phỏng vấn.

They do not discount the impact of social media on relationships.

Họ không coi nhẹ tác động của mạng xã hội đến các mối quan hệ.

Do you discount the value of community service in college applications?

Bạn có coi nhẹ giá trị của dịch vụ cộng đồng trong đơn ứng tuyển đại học không?

Dạng động từ của Discounts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Discount

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Discounted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Discounted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Discounts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Discounting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discounts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] Without the hard work of those citizens, the country would not be where it is today, and therefore they should be taken care of to a certain extent, including free healthcare and medicine [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] So, I think it's fair to charge a reasonable fee, but it's also important to have some free days or tickets for students and locals who might not be able to afford the regular prices [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Discounts

Không có idiom phù hợp