Bản dịch của từ Dump waste trong tiếng Việt

Dump waste

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dump waste (Noun)

dˈʌmp wˈeɪst
dˈʌmp wˈeɪst
01

Nơi để đổ chất thải.

A site for depositing waste material.

Ví dụ

The city plans to build a new dump waste in 2024.

Thành phố dự định xây dựng một bãi rác mới vào năm 2024.

They do not want a dump waste near their neighborhood.

Họ không muốn có bãi rác gần khu phố của họ.

Is the dump waste located far from the residential area?

Bãi rác có nằm xa khu dân cư không?

02

Hành động vứt bỏ đồ vật không cần thiết.

An act of throwing away unwanted items.

Ví dụ

Many cities face issues with illegal dump waste in public areas.

Nhiều thành phố gặp vấn đề với rác thải đổ trái phép ở khu vực công.

The community did not allow dump waste near the park.

Cộng đồng không cho phép rác thải đổ gần công viên.

How does dump waste affect local wildlife in our city?

Rác thải đổ ảnh hưởng như thế nào đến động vật hoang dã địa phương?

03

Nơi mà rác được lưu trữ hoặc tập hợp với số lượng lớn.

A place where trash is stored or gathered in large amounts.

Ví dụ

The city built a new dump waste near the community center.

Thành phố đã xây dựng một bãi rác mới gần trung tâm cộng đồng.

The community does not want a dump waste in their neighborhood.

Cộng đồng không muốn có bãi rác trong khu phố của họ.

Is the dump waste located near the school safe for children?

Bãi rác gần trường học có an toàn cho trẻ em không?

Dump waste (Verb)

dˈʌmp wˈeɪst
dˈʌmp wˈeɪst
01

Vứt bỏ chất thải hoặc vật liệu không mong muốn một cách cẩu thả hoặc vội vàng.

To dispose of waste or unwanted material in a careless or hasty manner.

Ví dụ

Many companies dump waste into rivers, harming local communities and wildlife.

Nhiều công ty đổ rác xuống sông, gây hại cho cộng đồng và động vật.

They do not dump waste responsibly at the recycling center.

Họ không đổ rác một cách có trách nhiệm tại trung tâm tái chế.

Why do some factories dump waste in public areas?

Tại sao một số nhà máy lại đổ rác ở nơi công cộng?

02

Thả ra hoặc đổ ra chất lỏng hoặc chất rắn một cách đột ngột hoặc mạnh mẽ.

To release or pour out liquid or substance in a sudden or forceful way.

Ví dụ

People often dump waste in rivers, harming the environment.

Mọi người thường đổ rác xuống sông, gây hại cho môi trường.

They do not dump waste in public areas anymore.

Họ không đổ rác ở nơi công cộng nữa.

Why do some factories dump waste in the ocean?

Tại sao một số nhà máy lại đổ rác xuống biển?

03

Kết thúc một mối quan hệ hoặc kết nối một cách đột ngột.

To terminate a relationship or connection abruptly.

Ví dụ

Many friends dump waste relationships after high school graduation.

Nhiều bạn bè chấm dứt mối quan hệ không tốt sau khi tốt nghiệp.

She does not dump waste connections easily; she values friendships.

Cô ấy không dễ dàng chấm dứt các mối quan hệ; cô ấy trân trọng tình bạn.

Why do people dump waste friendships so quickly in college?

Tại sao mọi người lại chấm dứt tình bạn nhanh chóng ở đại học?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dump waste cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] By 2008, burning of was the preferred method of disposal, at 900 million tonnes, with landfill down to only 600 million tonnes, a third of the figure from four years earlier, and only approximately 550 million tonnes of at sea [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Dump waste

Không có idiom phù hợp