Bản dịch của từ Fair labor standards act trong tiếng Việt

Fair labor standards act

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fair labor standards act (Noun)

fˈɛɹ lˈeɪbɚ stˈændɚdz ˈækt
fˈɛɹ lˈeɪbɚ stˈændɚdz ˈækt
01

Một luật liên bang của hoa kỳ thiết lập mức lương tối thiểu, đủ điều kiện trả tiền làm thêm giờ, ghi chép, và việc làm cho thanh thiếu niên trong khu vực tư nhân và trong các chính quyền liên bang, tiểu bang và địa phương.

A united states federal law that establishes minimum wage, overtime pay eligibility, recordkeeping, and youth employment in the private sector and in federal, state, and local governments.

Ví dụ

The Fair Labor Standards Act protects workers' rights in the United States.

Đạo luật Tiêu chuẩn Lao động Công bằng bảo vệ quyền lợi của người lao động ở Mỹ.

Many employees do not understand the Fair Labor Standards Act's provisions.

Nhiều nhân viên không hiểu các điều khoản của Đạo luật Tiêu chuẩn Lao động Công bằng.

Does the Fair Labor Standards Act apply to all workers in America?

Đạo luật Tiêu chuẩn Lao động Công bằng có áp dụng cho tất cả người lao động ở Mỹ không?

The Fair Labor Standards Act protects workers' rights across the United States.

Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng bảo vệ quyền lợi của người lao động ở Mỹ.

Many people do not understand the Fair Labor Standards Act's importance.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng.

02

Luật này nhằm bảo vệ người lao động khỏi các thực hành lao động không công bằng bằng cách đảm bảo họ nhận được sự thanh toán công bằng cho công việc của mình.

The act aims to protect workers from unfair labor practices by ensuring they receive fair payment for their work.

Ví dụ

The Fair Labor Standards Act protects workers' rights in the United States.

Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng bảo vệ quyền lợi của người lao động ở Hoa Kỳ.

Many workers do not know about the Fair Labor Standards Act.

Nhiều công nhân không biết về Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng.

What does the Fair Labor Standards Act ensure for workers?

Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng đảm bảo điều gì cho người lao động?

The Fair Labor Standards Act protects workers from unfair payment practices.

Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng bảo vệ người lao động khỏi các hành vi trả lương không công bằng.

Many workers do not know their rights under the Fair Labor Standards Act.

Nhiều công nhân không biết quyền lợi của họ theo Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng.

03

Luật tiêu chuẩn lao động công bằng được quản lý bởi bộ phận tiền lương và giờ làm việc của bộ lao động hoa kỳ.

The fair labor standards act is administered by the wage and hour division of the u.s. department of labor.

Ví dụ

The Fair Labor Standards Act protects workers' rights in the United States.

Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng bảo vệ quyền lợi của công nhân ở Mỹ.

The Fair Labor Standards Act does not allow unpaid overtime work.

Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng không cho phép làm thêm giờ không lương.

Does the Fair Labor Standards Act apply to all workers in America?

Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng có áp dụng cho tất cả công nhân ở Mỹ không?

The Fair Labor Standards Act protects workers' rights in the United States.

Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng bảo vệ quyền lợi của người lao động ở Mỹ.

The Fair Labor Standards Act does not allow child labor in factories.

Đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng không cho phép lao động trẻ em trong các nhà máy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fair labor standards act/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fair labor standards act

Không có idiom phù hợp