Bản dịch của từ Force feed trong tiếng Việt

Force feed

Noun [U/C] Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Force feed (Noun)

foʊɹs fid
foʊɹs fid
01

Việc cung cấp chất dinh dưỡng cho người hoặc động vật không thể hoặc sẽ không ăn bằng phương pháp tự nhiên.

The delivery of nourishment to people or animals who cannot or will not eat by natural means.

Ví dụ

The force feed of the hungry children in the orphanage.

Việc ép ăn trẻ em đói ở cô nhi viện.

The force feed of the malnourished animals at the shelter.

Việc ép ăn cho động vật thiếu dinh dưỡng tại trại.

The force feed of patients unable to eat due to illness.

Việc ép ăn cho bệnh nhân không thể ăn do bệnh tật.

Force feed (Verb)

foʊɹs fid
foʊɹs fid
01

Cung cấp cho ai đó một lượng lớn thông tin, đặc biệt là theo cách mà họ khó có thể bỏ qua hoặc quên.

To provide someone with a great amount of information, especially in a way that is difficult for them to ignore or forget.

Ví dụ

Teachers force feed students with knowledge during exam preparation.

Giáo viên nuôi dạy học sinh kiến thức trong quá trình ôn thi.

Media outlets often force feed viewers with biased information.

Các phương tiện truyền thông thường ép buộc người xem thông tin thiên vị.

Parents should not force feed their children with their own beliefs.

Cha mẹ không nên ép buộc con cái với niềm tin của mình.

02

Cho (một người hoặc động vật) ăn một cách ép buộc hoặc trái với ý muốn của họ.

To feed (a person or animal) forcibly or against their will.

Ví dụ

The activists protested against force-feeding animals in the zoo.

Các nhà hoạt động phản đối việc ép buộc cho động vật ở sở thú.

The government banned the force-feeding of prisoners on hunger strike.

Chính phủ cấm việc ép buộc cho các tù nhân đang đình công.

The organization aims to stop the force-feeding of geese for foie gras.

Tổ chức nhằm mục tiêu ngăn chặn việc ép buộc cho ngỗng để làm foie gras.

Force feed (Phrase)

foʊɹs fid
foʊɹs fid
01

Để nuôi một ai đó hoặc một cái gì đó thông qua việc sử dụng vũ lực, ép buộc, hoặc áp lực.

To feed someone or something through the use of force, coercion, or pressure.

Ví dụ

The government force feeds propaganda to control public opinion.

Chính phủ cưỡng ép đưa thông cáo để kiểm soát ý kiến công chúng.

Activists condemn the force feeding of animals for entertainment purposes.

Nhà hoạt động lên án việc cưỡng ép cho động vật ăn để giải trí.

Parents should not force feed their children unhealthy foods.

Phụ huynh không nên cưỡng ép con cái ăn thức ăn không lành mạnh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/force feed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Force feed

Không có idiom phù hợp