Bản dịch của từ Get your foot in the door trong tiếng Việt

Get your foot in the door

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get your foot in the door (Idiom)

01

Để thực hiện bước đầu tiên để đạt được một mục tiêu, đặc biệt trong sự nghiệp hoặc mối quan hệ xã hội.

To take the first step toward achieving a goal, particularly in a career or a social relationship.

Ví dụ

She got her foot in the door at Google last year.

Cô ấy đã có cơ hội tại Google năm ngoái.

He didn't get his foot in the door for the internship.

Anh ấy đã không có cơ hội cho thực tập.

Did you get your foot in the door at that networking event?

Bạn đã có cơ hội nào tại sự kiện kết nối đó chưa?

02

Để có quyền vào một tình huống hoặc nơi nào đó, thường với hy vọng có thể mở rộng thêm các cơ hội.

To gain initial entry or access to a situation or place, often with the hope of being able to expand further opportunities.

Ví dụ

She volunteered at the shelter to get her foot in the door.

Cô ấy tình nguyện tại nơi trú ẩn để có cơ hội vào làm.

He didn't get his foot in the door at the conference.

Anh ấy đã không có cơ hội tham gia hội nghị.

Can joining a club help you get your foot in the door?

Tham gia một câu lạc bộ có giúp bạn có cơ hội vào làm không?

03

Để thiết lập một mối liên hệ hoặc mối quan hệ có thể dẫn đến các cơ hội trong tương lai.

To establish a connection or relationship that can lead to future opportunities.

Ví dụ

She volunteered at the community center to get her foot in the door.

Cô ấy tình nguyện tại trung tâm cộng đồng để tạo mối quan hệ.

He didn't get his foot in the door at the networking event.

Anh ấy không tạo được mối quan hệ tại sự kiện kết nối.

Can you suggest ways to get your foot in the door socially?

Bạn có thể gợi ý cách tạo mối quan hệ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get your foot in the door/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Get your foot in the door

Không có idiom phù hợp