Bản dịch của từ Gig trong tiếng Việt

Gig

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gig (Noun)

gɪg
gˈɪg
01

Xe hai bánh nhẹ do một con ngựa kéo.

A light two-wheeled carriage pulled by one horse.

Ví dụ

The couple rode in a gig to the social event.

Cặp đôi đi xe ngựa đến sự kiện xã hội bằng xe ngựa.

The gig was decorated with flowers for the special occasion.

Chiếc xe ngựa được trang trí bằng hoa cho dịp đặc biệt.

The gig driver carefully steered the carriage through the crowd.

Người lái xe ngựa cẩn thận điều khiển xe qua đám đông.

02

Một chiếc thuyền nhẹ, nhanh, hẹp thích hợp để chèo thuyền hoặc chèo thuyền.

A light, fast, narrow boat adapted for rowing or sailing.

Ví dụ

The local rowing club organized a gig race last weekend.

Hội chèo địa phương đã tổ chức cuộc đua thuyền nhẹ cuối tuần qua.

She enjoyed watching the gig competition at the river festival.

Cô ấy thích xem cuộc thi thuyền nhẹ tại lễ hội sông.

The gig team practiced hard to improve their rowing skills.

Đội thuyền nhẹ đã tập luyện chăm chỉ để cải thiện kỹ năng chèo.

03

Buổi biểu diễn trực tiếp của một nhạc sĩ hoặc nhóm chơi nhạc phổ thông hoặc nhạc jazz.

A live performance by a musician or group playing popular or jazz music.

Ví dụ

The band had a gig at the local pub last night.

Ban nhạc đã biểu diễn tại quán rượu địa phương vào đêm qua.

She attends gigs every weekend to support local artists.

Cô ấy tham dự các buổi biểu diễn vào mỗi cuối tuần để ủng hộ các nghệ sĩ địa phương.

The gig was a huge success, attracting a large crowd.

Buổi biểu diễn đã thành công lớn, thu hút đông đảo khán giả.

04

Một thiết bị tương tự như chiếc lao, dùng để đánh bắt cá.

A device similar to a harpoon, used for catching fish.

Ví dụ

The fisherman used a gig to catch fish in the river.

Ngư dân đã sử dụng một cái giáo để bắt cá trong sông.

The traditional way of fishing in this village involves using gigs.

Cách bắt cá truyền thống ở làng này liên quan đến việc sử dụng các cái giáo.

She observed how the gig efficiently caught fish in the lake.

Cô ấy quan sát cách mà cái giáo hiệu quả bắt cá trong hồ.

Kết hợp từ của Gig (Noun)

CollocationVí dụ

Acting gig

Công việc diễn xuất

She landed an acting gig in a popular tv show.

Cô ấy đã đạt được một vai diễn trong một chương trình tv phổ biến.

Speaking gig

Buổi diễn thuyết

She landed a speaking gig at the charity event.

Cô ấy đã có được một buổi nói chuyện tại sự kiện từ thiện.

Pub gig

Buổi biểu diễn tại quán rượu

The band played a pub gig last night.

Ban nhạc đã biểu diễn một buổi biểu diễn tại quán rượu tối qua.

Paid gig

Công việc được trả tiền

She got a paid gig as a social media influencer.

Cô ấy đã có một công việc trả tiền làm người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Paying gig

Công việc được trả tiền

She landed a paying gig at the local community center.

Cô ấy đã có một công việc trả tiền tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Gig (Verb)

gɪg
gˈɪg
01

Cá sử dụng một buổi biểu diễn.

Fish using a gig.

Ví dụ

They gigged for catfish by the river.

Họ đánh bắt cá tra bằng cái dùi.

The fishermen gig at night for freshwater eels.

Những ngư dân đánh bắt cá nước ngọt vào ban đêm.

She enjoys gigging with her friends for fun.

Cô ấy thích đánh bắt cá với bạn bè để vui chơi.

02

Biểu diễn một hoặc nhiều hợp đồng biểu diễn.

Perform a gig or gigs.

Ví dụ

The band will gig at the local pub this weekend.

Ban nhạc sẽ biểu diễn tại quán rượu địa phương cuối tuần này.

She gigs regularly at music festivals around the city.

Cô ấy thường xuyên biểu diễn tại các hội chợ âm nhạc xung quanh thành phố.

The singer will gig at the charity event next month.

Ca sĩ sẽ biểu diễn tại sự kiện từ thiện vào tháng sau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gig/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gig

Không có idiom phù hợp