Bản dịch của từ Header trong tiếng Việt

Header

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Header (Noun)

hˈɛdɚ
hˈɛdəɹ
01

Một phần của đồ nội thất, chẳng hạn như giường, ở đầu hoặc trên cùng.

A part of a piece of furniture such as a bed that is at the head or top

Ví dụ

The bed's header was beautifully carved with floral designs.

Đầu giường được chạm khắc đẹp với các họa tiết hoa.

The header of my friend's bed is too high for comfort.

Đầu giường của bạn tôi thì quá cao để thoải mái.

Is the header of your bed made of wood or metal?

Đầu giường của bạn làm bằng gỗ hay kim loại?

02

Một người hoặc nhóm lãnh đạo hoặc quản lý một tổ chức hoặc phòng ban.

A person or group that leads or manages an organization or department

Ví dụ

The header of the charity organization is Maria Lopez.

Người đứng đầu tổ chức từ thiện là Maria Lopez.

The header did not attend the community meeting last week.

Người đứng đầu đã không tham dự cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Who is the header of the local volunteer group?

Ai là người đứng đầu nhóm tình nguyện địa phương?

03

Tiêu đề ở đầu trang hoặc phần của tài liệu.

A title at the top of a page or section of a document

Ví dụ

The header of the report was clear and informative for readers.

Tiêu đề của báo cáo rất rõ ràng và thông tin cho người đọc.

The header did not include any statistics about social issues.

Tiêu đề không bao gồm bất kỳ thống kê nào về các vấn đề xã hội.

What information does the header of the article provide about society?

Tiêu đề của bài viết cung cấp thông tin gì về xã hội?

Header (Verb)

01

Dẫn dắt hoặc chỉ đạo (một cuộc họp, nhóm, v.v.).

To lead or direct a meeting group etc

Ví dụ

She will header the community meeting next Tuesday at 6 PM.

Cô ấy sẽ dẫn dắt cuộc họp cộng đồng vào thứ Ba tới lúc 6 giờ tối.

They did not header the discussion effectively during the event last week.

Họ đã không dẫn dắt cuộc thảo luận hiệu quả trong sự kiện tuần trước.

Will you header the charity event next month for the local school?

Bạn có dẫn dắt sự kiện từ thiện vào tháng tới cho trường địa phương không?

02

Cung cấp tiêu đề cho một cái gì đó, thường là một tài liệu hoặc bài viết.

To provide a heading for something often a document or piece of writing

Ví dụ

The teacher will header the report with the student's name.

Giáo viên sẽ ghi tiêu đề báo cáo với tên học sinh.

They do not header the document correctly for the social project.

Họ không ghi tiêu đề tài liệu đúng cho dự án xã hội.

Will you header the presentation with an engaging title?

Bạn sẽ ghi tiêu đề cho bài thuyết trình bằng một tiêu đề hấp dẫn không?

Header (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc nằm ở phần trên hoặc đỉnh của một cái gì đó.

Relating to or situated at the upper part or top of something

Ví dụ

The header section of the website is very attractive and informative.

Phần đầu của trang web rất hấp dẫn và thông tin.

The header of the report does not include the date.

Phần đầu của báo cáo không bao gồm ngày tháng.

Is the header of the social media post eye-catching enough?

Phần đầu của bài đăng trên mạng xã hội có đủ bắt mắt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/header/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Header

Không có idiom phù hợp