Bản dịch của từ Heliograph trong tiếng Việt
Heliograph

Heliograph (Noun)
Một thiết bị báo hiệu mà qua đó ánh sáng mặt trời được phản chiếu dưới dạng nhấp nháy từ một tấm gương di động.
A signalling device by which sunlight is reflected in flashes from a movable mirror.
The heliograph sent signals during the 1862 Civil War battles.
Heliograph đã gửi tín hiệu trong các trận chiến Nội chiến năm 1862.
They did not use the heliograph for communication in rainy weather.
Họ không sử dụng heliograph để liên lạc trong thời tiết mưa.
Can you explain how the heliograph works for social signaling?
Bạn có thể giải thích cách thức hoạt động của heliograph để tín hiệu xã hội không?
Một thiết bị kính thiên văn để chụp ảnh mặt trời.
A telescopic apparatus for photographing the sun.
The heliograph captured stunning images of the sun's rays yesterday.
Heliograph đã chụp được những hình ảnh tuyệt đẹp của ánh nắng hôm qua.
Many people do not use a heliograph for photography today.
Nhiều người không sử dụng heliograph để chụp ảnh ngày nay.
Did the heliograph help in studying solar activity last year?
Liệu heliograph có giúp nghiên cứu hoạt động mặt trời năm ngoái không?
The heliograph captured stunning images of the social events in 1895.
Heliograph đã ghi lại những hình ảnh tuyệt đẹp của các sự kiện xã hội năm 1895.
Many people did not understand how the heliograph worked in society.
Nhiều người không hiểu cách hoạt động của heliograph trong xã hội.
Did the heliograph influence social movements in the early 20th century?
Liệu heliograph có ảnh hưởng đến các phong trào xã hội đầu thế kỷ 20 không?
Heliograph (Verb)
They heliograph messages during the community event last Saturday.
Họ gửi tin nhắn bằng heliograph trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy tuần trước.
She did not heliograph any updates during the social gathering.
Cô ấy không gửi bất kỳ cập nhật nào bằng heliograph trong buổi gặp mặt xã hội.
Did they heliograph their plans for the charity event?
Họ có gửi kế hoạch cho sự kiện từ thiện bằng heliograph không?
Chụp một bức ảnh nhật ký của.
Take a heliographic photograph of.
They will heliograph the community event this Saturday at 2 PM.
Họ sẽ chụp hình bằng heliograph sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy lúc 2 giờ chiều.
She did not heliograph the protest last week due to rain.
Cô ấy đã không chụp hình bằng heliograph cuộc biểu tình tuần trước vì mưa.
Will you heliograph the charity run next month for better coverage?
Bạn sẽ chụp hình bằng heliograph cuộc chạy từ thiện tháng sau để có sự phủ sóng tốt hơn không?
Heliograph là một thiết bị quang học được sử dụng để gửi tín hiệu bằng cách phản chiếu ánh sáng mặt trời, thường thông qua một gương hoặc một thiết bị tương tự. Heliograph có thể truyền thông tin qua khoảng cách xa, đặc biệt trong những khu vực không có mạng lưới điện thoại hay truyền thông hiện đại. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này giống nhau cả ở Anh và Mỹ, không có sự khác biệt rõ rệt trong nghĩa hay cách sử dụng. Heliograph đã từng được sử dụng trong quân đội và trong các tình huống khẩn cấp để truyền đạt thông tin một cách hiệu quả.
Từ "heliograph" bắt nguồn từ tiếng Latinh, trong đó "helios" có nghĩa là "mặt trời" (từ tiếng Hy Lạp ἥλιος) và "graph" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "γράφειν", có nghĩa là "viết" hoặc "vẽ". Lịch sử của từ này gắn liền với việc ghi lại hình ảnh hoặc thông điệp bằng ánh sáng mặt trời, thường được sử dụng trong lĩnh vực viễn thông. Hiện nay, "heliograph" chỉ định các thiết bị phản chiếu ánh sáng mặt trời để truyền tín hiệu, phản ánh sự kết nối giữa nguồn sáng và việc ghi chép thông tin.
Từ "heliograph" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt trong phần Đọc và Viết, nơi mà ngữ cảnh thiên văn học và kỹ thuật ít phổ biến hơn. Trong các lĩnh vực khác, từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh nghiên cứu khoa học về ánh sáng mặt trời hoặc trong mô hình liên lạc qua ánh sáng. Heliograph thường đề cập đến thiết bị chỉ hướng ánh sáng mặt trời hoặc phương pháp sử dụng ánh sáng để truyền tải thông tin từ xa.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp