Bản dịch của từ Heliograph trong tiếng Việt

Heliograph

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heliograph (Noun)

hˈiliəgɹæf
hˈiliəgɹæf
01

Một thiết bị báo hiệu mà qua đó ánh sáng mặt trời được phản chiếu dưới dạng nhấp nháy từ một tấm gương di động.

A signalling device by which sunlight is reflected in flashes from a movable mirror.

Ví dụ

The heliograph sent signals during the 1862 Civil War battles.

Heliograph đã gửi tín hiệu trong các trận chiến Nội chiến năm 1862.

They did not use the heliograph for communication in rainy weather.

Họ không sử dụng heliograph để liên lạc trong thời tiết mưa.

Can you explain how the heliograph works for social signaling?

Bạn có thể giải thích cách thức hoạt động của heliograph để tín hiệu xã hội không?

02

Một thiết bị kính thiên văn để chụp ảnh mặt trời.

A telescopic apparatus for photographing the sun.

Ví dụ

The heliograph captured stunning images of the sun's rays yesterday.

Heliograph đã chụp được những hình ảnh tuyệt đẹp của ánh nắng hôm qua.

Many people do not use a heliograph for photography today.

Nhiều người không sử dụng heliograph để chụp ảnh ngày nay.

Did the heliograph help in studying solar activity last year?

Liệu heliograph có giúp nghiên cứu hoạt động mặt trời năm ngoái không?

03

Một loại hình khắc ảnh thời kỳ đầu được thực hiện bằng cách sử dụng tấm bạc có độ nhạy và lớp sơn bóng nhựa đường hoặc bitum.

A type of early photographic engraving made using a sensitized silver plate and an asphalt or bitumen varnish.

Ví dụ

The heliograph captured stunning images of the social events in 1895.

Heliograph đã ghi lại những hình ảnh tuyệt đẹp của các sự kiện xã hội năm 1895.

Many people did not understand how the heliograph worked in society.

Nhiều người không hiểu cách hoạt động của heliograph trong xã hội.

Did the heliograph influence social movements in the early 20th century?

Liệu heliograph có ảnh hưởng đến các phong trào xã hội đầu thế kỷ 20 không?

Heliograph (Verb)

hˈiliəgɹæf
hˈiliəgɹæf
01

Gửi (một tin nhắn) bằng nhật ký.

Send a message by heliograph.

Ví dụ

They heliograph messages during the community event last Saturday.

Họ gửi tin nhắn bằng heliograph trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy tuần trước.

She did not heliograph any updates during the social gathering.

Cô ấy không gửi bất kỳ cập nhật nào bằng heliograph trong buổi gặp mặt xã hội.

Did they heliograph their plans for the charity event?

Họ có gửi kế hoạch cho sự kiện từ thiện bằng heliograph không?

02

Chụp một bức ảnh nhật ký của.

Take a heliographic photograph of.

Ví dụ

They will heliograph the community event this Saturday at 2 PM.

Họ sẽ chụp hình bằng heliograph sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy lúc 2 giờ chiều.

She did not heliograph the protest last week due to rain.

Cô ấy đã không chụp hình bằng heliograph cuộc biểu tình tuần trước vì mưa.

Will you heliograph the charity run next month for better coverage?

Bạn sẽ chụp hình bằng heliograph cuộc chạy từ thiện tháng sau để có sự phủ sóng tốt hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heliograph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heliograph

Không có idiom phù hợp