Bản dịch của từ Illustrations trong tiếng Việt

Illustrations

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Illustrations (Noun)

ɪləstɹˈeɪʃnz
ɪləstɹˈeɪʃnz
01

Một hình ảnh trực quan về một cái gì đó; một hình ảnh hoặc sơ đồ giải thích hoặc trang trí một văn bản.

A visual representation of something an image or diagram that explains or decorates a text.

Ví dụ

The book includes many illustrations about social issues in 2023.

Cuốn sách bao gồm nhiều hình minh họa về các vấn đề xã hội năm 2023.

There are no illustrations showing the effects of climate change on society.

Không có hình minh họa nào cho thấy tác động của biến đổi khí hậu đến xã hội.

Do you think illustrations help explain social concepts better?

Bạn có nghĩ rằng hình minh họa giúp giải thích các khái niệm xã hội tốt hơn không?

02

Hành động minh họa một cái gì đó, thường thông qua hình ảnh hoặc ví dụ.

The act of illustrating something typically through images or examples.

Ví dụ

The teacher used illustrations to explain social issues in class.

Giáo viên đã sử dụng hình minh họa để giải thích các vấn đề xã hội trong lớp.

The report did not include any illustrations about community programs.

Báo cáo không bao gồm bất kỳ hình minh họa nào về các chương trình cộng đồng.

Can you provide illustrations of successful social campaigns?

Bạn có thể cung cấp hình minh họa về các chiến dịch xã hội thành công không?

03

Một ví dụ hoặc trường hợp giúp làm rõ một khái niệm hoặc ý tưởng.

An example or instance that helps to clarify a concept or idea.

Ví dụ

The teacher used illustrations to explain social issues in class.

Giáo viên đã sử dụng hình minh họa để giải thích các vấn đề xã hội trong lớp.

The report did not include any illustrations about community programs.

Báo cáo không bao gồm bất kỳ hình minh họa nào về các chương trình cộng đồng.

Can you provide more illustrations of social behavior in your essay?

Bạn có thể cung cấp thêm hình minh họa về hành vi xã hội trong bài luận của bạn không?

Dạng danh từ của Illustrations (Noun)

SingularPlural

Illustration

Illustrations

Illustrations (Noun Countable)

ɪləstɹˈeɪʃnz
ɪləstɹˈeɪʃnz
01

Một bức tranh hoặc bản vẽ trong sách, tạp chí, v.v.

A picture or drawing in a book magazine etc.

Ví dụ

The magazine featured beautiful illustrations of community events in Chicago.

Tạp chí có những hình minh họa đẹp về các sự kiện cộng đồng ở Chicago.

Many illustrations in the book do not represent social issues accurately.

Nhiều hình minh họa trong cuốn sách không phản ánh chính xác các vấn đề xã hội.

Do you think illustrations help convey social messages effectively?

Bạn có nghĩ rằng hình minh họa giúp truyền đạt thông điệp xã hội hiệu quả không?

02

Một hình ảnh trực quan được sử dụng để làm rõ hoặc nâng cao điều gì đó.

A visual representation used to clarify or enhance something.

Ví dụ

The illustrations in the report clarified social issues for the community.

Các hình minh họa trong báo cáo làm rõ các vấn đề xã hội cho cộng đồng.

The report does not include illustrations about social inequality.

Báo cáo không bao gồm hình minh họa về bất bình đẳng xã hội.

Do the illustrations help explain social dynamics effectively?

Các hình minh họa có giúp giải thích động lực xã hội một cách hiệu quả không?

03

Một ví dụ giúp giải thích hoặc làm rõ một tuyên bố hoặc lý thuyết.

An example that helps to explain or clarify a statement or theory.

Ví dụ

The report included several illustrations of social behavior in urban areas.

Báo cáo bao gồm một số hình minh họa về hành vi xã hội ở đô thị.

There are no clear illustrations of social inequality in this study.

Không có hình minh họa rõ ràng nào về bất bình đẳng xã hội trong nghiên cứu này.

What illustrations support the theory of social change in your essay?

Những hình minh họa nào hỗ trợ lý thuyết về thay đổi xã hội trong bài luận của bạn?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Illustrations cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] The reason being that news with vivid provided through colourful pictures or videos is an effective way to communicate information, and especially to explain complicated concepts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] An of this can be seen in Beijing, where overcrowding has been identified as a primary driver of various traffic-related issues, such as traffic jams and a lack of parking lots [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Additionally, paperbacks now are well-equipped with valuable content and lively and various TV shows are rated with high educational value, such as Peppa Pig and Sesame Street [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] For example, when Vietnamese people see photos the Vietnam War, they can understand how much their ancestors sacrificed for their independence [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with Illustrations

Không có idiom phù hợp