Bản dịch của từ In dutch trong tiếng Việt

In dutch

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In dutch (Idiom)

01

Cố gắng diễn giải hoặc hiểu một cái gì đó một cách mơ hồ.

To attempt to interpret or understand something obscurely.

Ví dụ

Many people try to in Dutch social issues like poverty and education.

Nhiều người cố gắng hiểu các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.

She does not in Dutch the reasons behind social inequality in America.

Cô ấy không cố gắng hiểu lý do phía sau bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

Do you think we can in Dutch complex social behaviors easily?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể hiểu các hành vi xã hội phức tạp dễ dàng không?

02

Ở trong một tình huống khó khăn.

To be in a difficult situation.

Ví dụ

Many people are in Dutch due to rising living costs.

Nhiều người đang gặp khó khăn do chi phí sinh hoạt tăng.

They are not in Dutch after receiving financial aid.

Họ không gặp khó khăn sau khi nhận được hỗ trợ tài chính.

Are students in Dutch because of their unpaid loans?

Sinh viên có gặp khó khăn vì khoản vay chưa trả không?

03

Tham gia vào một cái gì đó không dễ hiểu hoặc phức tạp.

To be involved in something that is not easily understandable or complicated.

Ví dụ

Many young people are in Dutch about social media's impact on society.

Nhiều bạn trẻ đang không hiểu rõ về tác động của mạng xã hội.

Students are not in Dutch regarding the importance of community service.

Sinh viên không gặp khó khăn về tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

Are you in Dutch about the new social policies introduced last year?

Bạn có hiểu rõ về các chính sách xã hội mới được giới thiệu năm ngoái không?

04

Cảm thấy choáng ngợp hoặc bối rối về điều gì đó.

To feel overwhelmed or confused about something.

Ví dụ

After the meeting, I felt in Dutch about the new policy.

Sau cuộc họp, tôi cảm thấy bối rối về chính sách mới.

Many students do not feel in Dutch during group discussions.

Nhiều sinh viên không cảm thấy bối rối trong các cuộc thảo luận nhóm.

Do you often feel in Dutch when discussing social issues?

Bạn có thường cảm thấy bối rối khi thảo luận về các vấn đề xã hội không?

05

Có cảm giác rằng có điều gì đó không ổn hoặc không chính xác.

To have a sense of something being off or incorrect.

Ví dụ

I felt something was in Dutch during the meeting yesterday.

Tôi cảm thấy có điều gì đó không đúng trong cuộc họp hôm qua.

The data presented was not in Dutch, making it confusing.

Dữ liệu được trình bày không rõ ràng, khiến nó trở nên khó hiểu.

Was the conversation about social issues in Dutch or clear?

Cuộc trò chuyện về các vấn đề xã hội có rõ ràng không?

06

Đi sai đường hoặc bị lạc lối.

To be on the wrong track or misguided.

Ví dụ

Many believe social media is in Dutch for real connections.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội đang sai lầm về kết nối thực.

The idea that money buys happiness is in Dutch for many people.

Ý tưởng rằng tiền mua hạnh phúc đang sai lầm với nhiều người.

Is our understanding of social issues in Dutch today?

Liệu hiểu biết của chúng ta về các vấn đề xã hội hôm nay có sai lầm không?

07

Trong tiếng hà lan có nghĩa là trong ngôn ngữ hà lan hoặc văn hóa hà lan.

In dutch means in the dutch language or dutch culture.

Ví dụ

In Dutch, we say 'gezellig' to describe a cozy atmosphere.

Trong tiếng Hà Lan, chúng ta nói 'gezellig' để mô tả bầu không khí ấm cúng.

I do not speak in Dutch during the social event.

Tôi không nói tiếng Hà Lan trong sự kiện xã hội.

Do you understand what 'gezellig' means in Dutch culture?

Bạn có hiểu 'gezellig' có nghĩa là gì trong văn hóa Hà Lan không?

08

Trong tiếng hà lan (ý nghĩa của cụm từ: trong tiếng hà lan)

In dutch expression meaning in the dutch language.

Ví dụ

She spoke in Dutch during the cultural exchange program last summer.

Cô ấy đã nói bằng tiếng Hà Lan trong chương trình giao lưu văn hóa mùa hè qua.

They did not understand the phrase in Dutch at the conference.

Họ đã không hiểu câu nói bằng tiếng Hà Lan tại hội nghị.

Did he really express his thoughts in Dutch at the meeting?

Anh ấy thực sự đã diễn đạt suy nghĩ của mình bằng tiếng Hà Lan tại cuộc họp sao?

09

Trong tiếng hà lan - trong tiếng hà lan.

In dutch in the dutch language.

Ví dụ

I learned to say hello in Dutch during my trip to Amsterdam.

Tôi đã học cách nói xin chào bằng tiếng Hà Lan trong chuyến đi đến Amsterdam.

She does not speak in Dutch at home; they prefer English.

Cô ấy không nói tiếng Hà Lan ở nhà; họ thích tiếng Anh.

Do you know how to greet someone in Dutch?

Bạn có biết cách chào ai đó bằng tiếng Hà Lan không?

10

Dùng để chỉ điều gì đó được nói hoặc viết bằng tiếng hà lan.

Used to indicate that something is said or written in dutch.

Ví dụ

The official documents are written in Dutch for local residents.

Các tài liệu chính thức được viết bằng tiếng Hà Lan cho cư dân địa phương.

The community center does not provide services in Dutch.

Trung tâm cộng đồng không cung cấp dịch vụ bằng tiếng Hà Lan.

Is the social program available in Dutch for immigrants?

Chương trình xã hội có sẵn bằng tiếng Hà Lan cho người nhập cư không?

11

Để chỉ ai đó từ hà lan.

To refer to someone from the netherlands.

Ví dụ

She is in Dutch because she moved to Amsterdam last year.

Cô ấy đang ở Hà Lan vì đã chuyển đến Amsterdam năm ngoái.

They are not in Dutch; they are from Germany.

Họ không ở Hà Lan; họ đến từ Đức.

Are you in Dutch if you visit Rotterdam next month?

Bạn có ở Hà Lan nếu bạn đến Rotterdam tháng sau không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in dutch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In dutch

Không có idiom phù hợp