Bản dịch của từ Interstitium trong tiếng Việt

Interstitium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interstitium (Noun)

ˌɪntɚstˈɪtsiəm
ˌɪntɚstˈɪtsiəm
01

Một kẽ hở, khoảng thời gian mà giáo hội công giáo la mã yêu cầu giữa việc đạt được các mức độ khác nhau của một trật tự (được gọi là kẽ hở cho chính sách tổng thể, đôi khi cũng được đánh vần là instertitia).

An interstice the interval of time required by the roman catholic church between the attainment of different degrees of an order pluralised as interstitia for the overall policy which is also occasionally spelled instertitia.

Ví dụ

What is the interstitium between reaching intermediate and advanced levels?

Khoảng thời gian interstitium giữa việc đạt trình độ trung cấp và cao cấp là bao lâu?

The interstitium is crucial for progression in the Catholic Church hierarchy.

Interstitium rất quan trọng để tiến bộ trong cấp bậc của Giáo hội Công giáo.

There should not be an interstitium in the educational system's policies.

Không nên có interstitium trong chính sách của hệ thống giáo dục.

02

(y học) cụ thể là mô giữa phế nang phổi và dòng máu.

Medicine specifically the tissue between the pulmonary alveoli and the bloodstream.

Ví dụ

The interstitium plays a crucial role in exchanging gases in lungs.

Interstitium đóng vai trò quan trọng trong trao đổi khí ở phổi.

Ignoring the interstitium can lead to misunderstandings in medical research.

Bỏ qua interstitium có thể dẫn đến hiểu lầm trong nghiên cứu y học.

Is the interstitium the same as the alveoli in the lungs?

Interstitium có giống như phế cầu trong phổi không?

03

(y học) khoảng kẽ trong mô hoặc cơ quan.

Medicine an interstitial space within a tissue or organ.

Ví dụ

The interstitium plays a crucial role in the body's immune response.

Interstitium đóng vai trò quan trọng trong phản ứng miễn dịch của cơ thể.

Ignoring the health of the interstitium can lead to serious consequences.

Bỏ qua sức khỏe của interstitium có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Is it necessary to study the interstitium in depth for IELTS?

Có cần phải nghiên cứu sâu về interstitium cho IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/interstitium/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interstitium

Không có idiom phù hợp