Bản dịch của từ Knock up trong tiếng Việt
Knock up

Knock up (Verb)
She knocked up the pages of her essay for IELTS writing.
Cô ấy đã sắp xếp các trang của bài luận cho viết IELTS.
He didn't knock up his speech outline for the IELTS speaking test.
Anh ấy không sắp xếp kế hoạch phát biểu cho bài thi nói IELTS.
Did they knock up their presentation slides for the IELTS exam?
Họ đã sắp xếp các slide trình bày cho kỳ thi IELTS chưa?
She knocked up the report to submit before the deadline.
Cô ấy đã hoàn thành báo cáo để nộp trước hạn chót.
He didn't knock up his essay, so he missed the exam.
Anh ấy không hoàn thành bài luận của mình, nên đã bỏ lỡ kỳ thi.
(thông tục) lắp ráp, chế tạo hoặc lắp ráp, đặc biệt nếu được thực hiện vội vàng hoặc tạm thời. xem thêm gõ vào nhau.
Colloquial to put together fabricate or assemble particularly if done hastily or temporarily see also knock together.
She knocked up a quick costume for the Halloween party.
Cô ấy đã tự may nhanh một bộ trang phục cho bữa tiệc Halloween.
He did not have time to knock up a proper presentation.
Anh ấy không có thời gian để tự chuẩn bị một bài thuyết trình đúng.
Did they knock up any decorations for the school event?
Họ đã tự làm bất kỳ trang trí nào cho sự kiện của trường không?
She knocked up a quick costume for the Halloween party.
Cô ấy đã làm nhanh một bộ trang phục cho bữa tiệc Halloween.
He didn't have time to knock up a proper presentation.
Anh ấy không có thời gian để làm một bài thuyết trình đúng.
She knocked up after studying for IELTS writing for hours.
Cô ấy mệt mỏi sau khi học viết IELTS trong vài giờ.
He didn't knock up during the IELTS speaking practice session.
Anh ấy không mệt mỏi trong buổi luyện nói IELTS.
Did they knock up after preparing for the IELTS exam?
Họ có mệt mỏi sau khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?
She knocked up after working long hours on her IELTS essay.
Cô ấy cảm thấy kiệt sức sau khi làm việc nhiều giờ trên bài luận IELTS của mình.
He didn't knock up because he took breaks while writing.
Anh ấy không cảm thấy mệt mỏi vì anh ấy nghỉ ngơi khi viết.
"Knock up" là một cụm từ tiếng Anh, mang nghĩa chung là tạo ra sự có mặt của điều gì đó một cách bất ngờ hoặc chủ động. Trong ngữ cảnh Mỹ, nó thường được dùng để chỉ hành động có thai hoặc làm cho ai đó mang thai, đặc biệt trong cuộc sống không chính thức. Tại Anh, "knock up" còn có thể chỉ việc đánh thức ai đó. Dù cùng một cụm từ, nhưng nghĩa và cách dùng của nó có sự khác biệt rõ rệt giữa hai biến thể ngôn ngữ này.
Cụm từ "knock up" có nguồn gốc từ tiếng Anh, trong đó "knock" xuất phát từ tiếng Bắc Âu cổ "knoka", có nghĩa là gõ hoặc đánh. Từ "up" bổ sung ý nghĩa của việc hoàn tất một hành động hoặc trạng thái. Ban đầu, cụm từ này có nghĩa là đánh thức hoặc gõ cửa để gọi người. Qua thời gian, "knock up" đã chuyển nghĩa sang việc mang thai, liên quan đến hành động khiếm nhã nhằm nhấn mạnh sự không chuẩn bị cho một kết quả nghiêm túc từ hành động trước đó.
Cụm từ "knock up" thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và có ý nghĩa chính là "khiến ai đó mang thai". Trong bốn thành phần của IELTS, từ này không phổ biến trong bài viết học thuật hoặc trong ngữ cảnh chính thức, nhưng có thể xuất hiện trong phần nói và nghe trong các tình huống không chính thức. Bên ngoài IELTS, cụm từ này còn được sử dụng trong ngữ cảnh thể thao để chỉ việc chuẩn bị hoặc tập luyện cho một hoạt động.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp