Bản dịch của từ Laryngeal paralysis trong tiếng Việt
Laryngeal paralysis
Noun [U/C]

Laryngeal paralysis (Noun)
lˌɑɹˈɪndʒˌiəl pɚˈæləsəs
lˌɑɹˈɪndʒˌiəl pɚˈæləsəs
01
Một tình trạng y tế đặc trưng bởi sự không thể hoạt động bình thường của các cơ thanh quản, thường dẫn đến khó khăn trong việc thở, phát âm và nuốt.
A medical condition characterized by the inability of the laryngeal muscles to function properly, often leading to difficulties in breathing, vocalization, and swallowing.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Laryngeal paralysis
Không có idiom phù hợp