Bản dịch của từ Laryngeal paralysis trong tiếng Việt

Laryngeal paralysis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Laryngeal paralysis (Noun)

lˌɑɹˈɪndʒˌiəl pɚˈæləsəs
lˌɑɹˈɪndʒˌiəl pɚˈæləsəs
01

Một tình trạng y tế đặc trưng bởi sự không thể hoạt động bình thường của các cơ thanh quản, thường dẫn đến khó khăn trong việc thở, phát âm và nuốt.

A medical condition characterized by the inability of the laryngeal muscles to function properly, often leading to difficulties in breathing, vocalization, and swallowing.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Nó có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân, bao gồm chấn thương dây thần kinh, chấn thương hoặc bệnh ảnh hưởng đến hệ thần kinh.

It can occur due to various causes including nerve injury, trauma, or diseases affecting the nervous system.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Các triệu chứng có thể bao gồm khàn tiếng, ho và khó thở, đặc biệt là khi gắng sức.

Symptoms may include hoarseness, coughing, and breathing difficulties, particularly during exertion.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Laryngeal paralysis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Laryngeal paralysis

Không có idiom phù hợp