Bản dịch của từ Leaded trong tiếng Việt

Leaded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leaded (Adjective)

lˈɛdɪd
lˈɛdɪd
01

(của kính cửa sổ hoặc mái nhà) được đóng khung, phủ hoặc nặng bằng chì.

Of windowpanes or a roof framed covered or weighted with lead.

Ví dụ

The leaded windows in the old church were beautifully crafted.

Cửa sổ có chì trong nhà thờ cổ được chế tác đẹp mắt.

The new building opted for modern glass panels instead of leaded ones.

Tòa nhà mới chọn tấm kính hiện đại thay vì tấm chì.

Are leaded roofs still commonly used in traditional architecture?

Các mái chì vẫn thường được sử dụng trong kiến trúc truyền thống?

02

(của xăng) có chứa chì tetraetyl.

Of petrol containing tetraethyl lead.

Ví dụ

Leaded gasoline was banned due to its harmful effects on health.

Xăng chứa chì đã bị cấm do ảnh hưởng có hại đến sức khỏe.

Using leaded fuel in vehicles is no longer a common practice.

Sử dụng nhiên liệu chứa chì trong xe không còn là thói quen phổ biến.

Is leaded petrol still available in some countries for industrial use?

Liệu xăng chứa chì còn được cung cấp ở một số quốc gia cho mục đích công nghiệp không?

03

(của bản in) có các dòng cách nhau bằng dấu cách.

Of print having the lines separated by spaces.

Ví dụ

The leaded article was easier to read than the unformatted one.

Bài viết có dấu chấm được dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn dẫn

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leaded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] The loss of even one species can trigger a ripple effect, to significant disruptions in the ecosystem [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] There are two reasons why young people in rural areas tend to leave farming [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] I claim that teachers will play a role in the mission of educating students and will not be replaced [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Communication is often hindered by time zone differences and busy schedules, to misunderstandings and frustration [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Leaded

Không có idiom phù hợp